gun trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gun trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gun trong Tiếng Anh.
Từ gun trong Tiếng Anh có các nghĩa là đại bác, súng, bắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gun
đại bácnoun (military) a cannon with tube length 30 calibers or more) Only the battleship,'Paris Commune'could do that with 12 guns. Trên chiến hạm " Công xã Pari " có 12 khẩu đại bác như vậy. |
súngnoun (A bullet firing weapon.) Why does the US government let people have guns? Tại sao chính phủ Mỹ cho phép mọi người sở hữu súng? |
bắnverb (shoot someone or something) You know that young man isn't going to use his gun, don't ya? Anh biết chàng trai đó sẽ không bắn, phải không? |
Xem thêm ví dụ
After running through the battlefield towards a group of soldiers surrounded by the Japanese, firing on enemy combatants with a machine gun, she attempted to establish a defensive position to wait for reinforcements so she could evacuate the wounded, but was heavily outnumbered and was captured by the Japanese after she lost consciousness. Sau khi chạy qua chiến trường hướng tới một nhóm binh sĩ được bao quanh bởi quân Nhật, bắn vào các chiến binh địch bằng súng máy, bà đã cố gắng thiết lập một vị trí phòng thủ để chờ quân tiếp viện để bà có thể di tản những người bị thương, nhưng bà đã bị quân Nhật bắt giữ sau khi bà bất tỉnh. |
Pick up your gun. Lượm súng lên đi. |
The president never offered up one gun reform bill while he was whip. Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút. |
As I once again set foot upon the field and walked once more a jungle path, in my mind I heard again the stutter of the machine gun, the whistle of shrapnel, and the clatter of small arms. Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí. |
They're packing sidearms, maybe a sub gun. Chúng đang đóng gói vũ khí, có thể là một khẩu dự phòng. |
Some authors say that Marcos prevented civil war similar to the Syrian Civil War by refusing to use guns notwithstanding the insistence of his top general, and by agreeing to step down during the EDSA revolution. Một số tác giả nói rằng Marcos đã ngăn chặn nội chiến tương tự như Nội chiến Syria bằng việc từ chối sử dụng súng bất chấp ý kiến của các tướng lĩnh cấp cao, và bằng việc chấp thuận từ chức trong cách mạng EDSA. |
Gun of Rambo. Súng của Rambo. |
You have a gun, right? Anh có súng không? |
Put the gun down! Mau hạ súng xuống! |
Officer Jo, do you have a gun? Sĩ quan Jo, bạn có có một khẩu súng? |
On September 11, 1944, the United States Army Air Force released General Operational Requirements for a day fighter with a top speed of 600 mph (521 knots, 966 km/h), combat radius of 705 miles (612 nm, 1,135 km), and armament of either six 0.50 inch (12.7 mm) or four 0.60 inch (15.2 mm) machine guns. Vào ngày 11 tháng 9 năm 1944, Không lực Lục quân Hoa Kỳ phát hành bản Yêu cầu Hoạt động Tổng quát về một kiểu máy bay tiêm kích ban ngày đạt được tốc độ tối đa 966 km/h (521 knot, 600 mph), bán kính chiến đấu 1.135 km (612 nm, 705 mi), và trang bị sáu súng máy 12,7 mm (0,50 inch) hoặc bốn súng máy 15,2 mm (0,60 inch). |
I'm staying, and I'm not buying a gun either. Tôi sẽ ở lại, và cũng sẽ không mua súng. |
The piece ends with the sounds of firing bullets and a young man's crazed glee at qualifying as marksman to return to the front with a gun in his hands. Mảnh ghép kết thúc với âm thanh bắn đạn và niềm vui sướng điên cuồng của một chàng trai trẻ ở vòng loại như người đánh dấu để trở về phía trước với một khẩu súng trong tay. |
And you've got the only other gun, so you should go with him. Cô là người có khẩu súng khác nên cô nên đi với anh ấy. |
Next thing I know, he's tackling some guy and waving a gun. Hắn đã chặn một gã nào đó có súng. |
Look, the guns are here. Nhìn này, vũ khí để ở đây này. |
Give back the gun, Prince. Đưa súng đây, Prince |
Has anyone fired a gun before? Ai từng bắn súng chưa? |
Guns, murderers, and crooked cops? Súng ống, sát nhân và cớm bẩn? |
On 17 April 1939, Kiso fired a 21-gun salute as the cruiser USS Astoria arrived at Yokohama carrying the remains of Hiroshi Saito, the Japanese ambassador to the United States, who had died while on assignment to Washington D.C.. Ngày 17 tháng 4 năm 1939, Kiso đã bắn 21 phát súng chào theo nghi lễ khi chiếc tàu tuần dương Mỹ USS Astoria cập cảng Yokohama mang theo di hài của Hiroshi Saito, Đại sứ Nhật Bản tại Hiệp Chủng Quốc Hoa Kỳ, vốn đã từ trần đang khi đảm nhiệm chức vụ tại Washington D.C.. |
However, the Zumwalt-class destroyer's planned armament includes the Advanced Gun System (AGS), a pair of 155 mm guns, which fire the Long Range Land-Attack Projectile. Tuy nhiên, tàu khu trục lớp Zumwalt đang có kế hoạch vũ trang gồm cả hệ thống pháo tiên tiến (AGS), có 2 khẩu pháo 155 mm, bắn Đạn tất công trên bộ tầm xa. |
Company promotional material bragged that the B-25H could "bring to bear 10 machine guns coming and four going, in addition to the 75 mm cannon, eight rockets and 3,000 lb (1,360 kg) of bombs." Tài liệu quảng bá của công ty khoe khoang rằng chiếc B-25H có thể "khai hỏa mười súng máy khi đến và bốn khi đi, thêm vào khẩu pháo 75mm, một chùm tám rocket và 3.000 cân bom." |
It's 42 seconds on the big guns, sir. 42 giây đối với pháo, thưa sếp. |
Guns are very expensive and hard to get. Súng rất mắc tiền và khó kiếm. |
Tell these idiots to lower their guns. Bảo hai tên ngốc này hạ súng xuống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gun trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gun
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.