muzzle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ muzzle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muzzle trong Tiếng Anh.

Từ muzzle trong Tiếng Anh có các nghĩa là mõm, khoá miệng, bịt mõm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ muzzle

mõm

noun

And they use a red hot iron needle to make a hole through the muzzle.
Và họ dùng một cái kim nóng đỏ để đâm một lỗ qua mõm.

khoá miệng

verb

bịt mõm

verb

After a dog's bitten you, you either put it to sleep, or you put a muzzle on it.
Sau khi một con chó vừa cắn bạn, hoặc là bạn để nó ngủ yên, hoặc là bạn phải bịt mõm nó lại.

Xem thêm ví dụ

HK also developed modern polygonal rifling, noted for its high accuracy, increased muzzle velocity and barrel life.
HK cũng phát triển súng trường đa năng hiện đại, có độ chính xác cao, tăng vận tốc mõm và tuổi thọ của nòng.
Before gameplay, an airsoft gun's muzzle velocity is usually checked through a chronograph and usually measured in feet per second (FPS).
Trước khi chơi, súng airsoft thường được kiểm tra kĩ lưỡng về quãng đường, vận tốc và thời gian đạn bắn trong đơn vị FPS (feet per second).
The Dalai Lama had fled to safety, first in Mongolia and later in China, but thousands of Tibetans armed with antiquated muzzle-loaders and swords had been mown down by modern rifles and Maxim machine guns while attempting to block the British advance.
Đức Đạt Lai Lạt Ma đã chạy trốn đến nơi an toàn, lần đầu tiên ở Mông Cổ và sau này ở Trung Quốc, nhưng hàng ngàn người Tây Tạng được vũ trang bằng súng nạp đạn đằng nòng và kiếm đã bị quy phục bởi súng hiện đại và súng máy Maxim trong khi cố chặn cuộc tiến công của người Anh.
“You know... a muzzle for my sheep...
"""Bác biết đó... một cái rọ bịt mõm cho con cừu của tôi..."
In Dutch swamps, black wild horses were found with a large skull, small eyes and a bristly muzzle.
Trong đầm lầy Hà Lan, ngựa hoang màu đen được tìm thấy với một hộp sọ lớn, đôi mắt nhỏ, mõm có nhiều lông.
During his trial in 2007, police placed their hands over his mouth to muzzle him when he confronted Vietnamese judicial officials and accused them of practicing the “law of the jungle.”
Trong phiên tòa năm 2007, công an đã bịt miệng không cho ngài nói khi ngài phản đối hội đồng xét xử và lên án họ thực thi thứ “luật rừng”.
The face is white with black "spectacles" round the eyes; the muzzle is black, sometimes with white patches, and the legs are white with some black spotting.
Khuôn mặt có màu trắng với "cặp kính" màu đen quanh mắt; mõm màu đen, đôi khi có các mảng trắng, và chân có màu trắng với một số đốm đen.
The cranio-facial proportion should be 65:35, meaning a significantly longer muzzle than for instance the Boxer has.
Tỷ lệ hộp sọ-mặt thường là 65:35, có nghĩa là loài chó này có mõm dài hơn đáng kể so với chó Boxer.
Reduce the muzzle flash
Hãm bớt lửa ở miệng nòng
Modified M14 using the same stock as the Mk 14 but with a 22-inch barrel and a Smith Enterprise muzzle brake, used by the U.S. Coast Guard.
Thay đổi M14 bằng cách sử dụng báng súng giống như Mk 14 nhưng với một hộp đạn 22 inch, sử dụng bởi Tuần duyên Hoa Kỳ.
At length the old hound burst into view with muzzle to the ground, and snapping the air as if possessed, and ran directly to the rock; but, spying the dead fox, she suddenly ceased her hounding as if struck dumb with amazement, and walked round and round him in silence; and one by one her pups arrived, and, like their mother, were sobered into silence by the mystery.
Chiều dài của con chó săn xông vào xem với mõm xuống đất, và tan không khí như thể sở hữu, và chạy trực tiếp để đá, nhưng, gián điệp con cáo chết, cô đột nhiên ngừng hounding cô như thể xảy ra câm kinh ngạc, và đi vòng quanh ông trong im lặng và cô một chuột con đến, và, giống như mẹ của họ, sobered vào sự im lặng bằng cách bí ẩn.
The black and tan dingoes possess a black coat with a tan muzzle, chest, belly, legs, and feet and can be found in 12% of dingoes.
Chó Dingo đen và nâu có một bộ lông màu đen với một mảng rám nắng ở mõm, ngực, bụng, chân và bàn chân và có thể được tìm thấy trong 12% của loài này.
There are also black bands on the front and side of the face, and down the throat, while the muzzle is white.
Cũng có những dải màu đen ở mặt trước và phía bên của khuôn mặt, và kéo xuống cổ họng, trong khi cái mõm thì lại là màu trắng.
It's got a muzzle on it.
Nó có một cái vòi.
Buster was suspected of killing the goose, while not under Hattersley's control, and a quick check revealed blood around his muzzle.
Buster bị nghi ngờ giết chết con ngỗng, trong khi không bị kiểm soát của Hattersley, và một kiểm tra nhanh cho thấy máu xung quanh mõm của con chó.
A common facial expression is the "grimace face" or flehmen response, which a lion makes when sniffing chemical signals and involves an open mouth with bared teeth, raised muzzle, wrinkled nose closed eyes and relaxed ears.
Một biểu hiện trên khuôn mặt phổ biến là "khuôn mặt nhăn nhó" hoặc phản ứng flehmen, mà một con sư tử tạo ra khi đánh hơi các tín hiệu hóa học và liên quan đến một cái miệng mở với hàm răng nhe ra, mõm nheo, mũi nhăn mắt và đôi tai thư giãn.
Thou shalt not muzzle the ox that treadeth out the com, making straw for the bricks of Egypt, nor spare the arms that endlessly winnow the grain in the wind to separate the wheat from the chaff wheat borne stolidly on the backs of countless slaves
Mi không được khóa miệng bò đang đạp lúa, để lấy rơm làm gạch cho Ai Cập, cũng không được thừa những cánh tay đang không ngừng sàng lúa trong gió... để tách trấu ta khỏi lúa.
They have alert medium-sized ears that stand outwards with a small neat muzzle, an even jaw and even teeth.
Chúng có đôi tai vừa và hướng ra bên ngoài với một mõm gọn nhỏ, thậm chí một hàm và thậm chí cả răng.
Ross seals are brachycephalic, as they have a short broad muzzle and have the shortest fur of any other seal.
Hải cẩu Ross là loài có đầu ngắn, chúng có mõm rộng ngắn và có bộ lông ngắn nhất so với bất kỳ loài hải cẩu nào khác.
The M110A2 is the latest version with a double muzzle brake, in contrast to the earlier A1 version which had a plain muzzle.
M110A2 là phiên bản mới nhất với hãm nòng đôi, phiên bản A1 trước đó đã có pháo nòng trơn.
Depress the muzzle.
Tránh họng súng.
Caspians, known locally as moulek or pouseki ponies ("little muzzle"), now inhabit an area in the north of Iran between the Caspian Sea and the Elburz Mountains.
Ngựa Caspi mà ở địa phương gọi là moulek hoặc ngựa pouseki (có nghĩa là mỏm nhỏ), bây giờ sống ở một khu vực ở phía bắc của Iran giữa biển Caspi và dãy núi Elburz.
A muzzle stamp at the top.
Có dấu rọ bịt mõm phía trên.
When a cat wrinkles its muzzle, lowers its chin, and lets its tongue hang a bit, it is opening the passage to the vomeronasal.
Khi một con mèo chun mõm, hạ thấp cằm, và nâng lưỡi lên một chút, đó là lúc nó đang sử dụng cơ quan vomeronasal.
The Vietnamese government made little attempt to hide its efforts to muzzle prominent critics or democracy activists, despite the mass of international journalists in Hanoi during APEC, Vietnam’s largest-ever international gathering.
Chính quyền Việt Nam không cần che đậy nỗ lực nhằm bịt miệng những nhà đối kháng, bất kể sự hiện diện đông đảo của truyền thông quốc tế tại Hà Nội trong dịp APEC.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muzzle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.