let off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ let off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ let off trong Tiếng Anh.

Từ let off trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắn, nổ súng, thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ let off

bắn

verb

nổ súng

verb

thả

verb

No, I don't think spies should be let off so easily.
Không, tôi không nghĩ là gián điệp lại được thả dễ dàng như vậy.

Xem thêm ví dụ

No, I don't think spies should be let off so easily.
Không, tôi không nghĩ là gián điệp lại được thả dễ dàng như vậy.
You want to let off some steam?
Anh muốn thư giãn à?
All you did was let off a little steam.
Cậu chỉ cần xả hơi một tí thôi.
Nick, as a new recruit, you've been let off with a warning.
Nick, với tư cách là lính mới, anh được gỡ bỏ cảnh báo.
Letting off a little stress?
Giải tỏa căng thẳng sao?
Alex, you're going to be let off with a warning.
Alex, cậu sẽ được tha với một lời cảnh cáo.
Who's training me to box, to let off some steam.
Là người dạy em cách đấm bốc, để xả hơi.
And if this kid lets off a bomb?
Và nếu thằng nhóc này đặt bom?
It's a way of letting off steam.
Đó là 1 cách để xả hơi.
6 Many people believe that it basically is healthy to “let go” or to “let off steam.”
6 Nhiều người tin rằng để cho cảm xúc của mình bộc phát tự nhiên hoặc cho người ta thấy mình “nổi tam bành” thì thường là tốt cho sức khỏe.
Why shouldn't the guy let off a little steam?
Sao mọi người không thư giãn một chút đi nhỉ?
He was never let off the chain, and all the time he lay and hated the Indians.
Nó không bao giờ được rời chiếc xích và phải nằm chịu trận để căm ghét những người da đỏ.
I want you to aim for the rear quarter panel of their car, and don't let off the gas, you got that?
Tôi muốn anh nhắm vào phần đuôi xe của họ, và đừng nhả chân ga, hiểu không?
It was such a great speech that the Athenian law courts let him off.
Đó quả là một bài diễn thuyết tuyệt vời tới mức Tòa án thành Athen đã thả tự do cho ông.
Well, then, let's be off.
Vâng, sau đó, chúng ta được tắt.
If a harlot come, let her leave off whoredom, or else let her be rejected.
Nếu một gái mãi dâm đến, hãy chừa thói mãi dâm, nếu không thì bị loại ra.
Let's hold off on the press conference until tomorrow.
Hoãn cuộc họp báo đến ngày mai đi.
You let Mohr off the leash?
Cô đã để Mohr xổng khỏi xích à?
Now... let's start off by playing some 7-a-sides.
Bây giờ... hãy bắt đầu với nhóm 7 người.
Why'd you let her off?
Sao chúng mày để nó thoát?
Let's take your girl for a walk before you let her off her leash.
Hãy đưa nó đi dạo trước khi thảra.
Shall I let them off the hook?
Em thả chúng xuống nhé?
So, let's start off in China.
Vậy, hãy bắt đầu ở Trung Quốc
We don't let them off the base much,'cause they're assholes.
Không hay để họ dời căn cứ vì quá xấu tính.
So let's start off by defining some terms.
Thế nên ta hãy bắt đầu bằng việc định nghĩa một số thuật ngữ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ let off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.