marksman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marksman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marksman trong Tiếng Anh.

Từ marksman trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà thiện xạ, người bắn súng giỏi, thiện xạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marksman

nhà thiện xạ

noun

người bắn súng giỏi

noun

thiện xạ

noun

You were quite a marksman back in the day.
Ngày xưa anh là một tay thiện xạ.

Xem thêm ví dụ

The piece ends with the sounds of firing bullets and a young man's crazed glee at qualifying as marksman to return to the front with a gun in his hands.
Mảnh ghép kết thúc với âm thanh bắn đạn và niềm vui sướng điên cuồng của một chàng trai trẻ ở vòng loại như người đánh dấu để trở về phía trước với một khẩu súng trong tay.
Ryo is an accomplished marksman with revolvers, semiautomatic guns, machine-pistols, rifles, carbines and crossbows; he knows hand-to-hand combat very well and drives as a real daredevil when needed; his car is a Mini.
Ryo là một xạ thủ cừ khôi có thể sử dụng nhiều loại vũ khí từ súng lục ổ quay, súng bán tự động, súng máy, súng trường, súng cạc-bin cho tới nỏ; Ryo có khả năng cận chiến tay đôi cực mạnh và là một tay lái cừ khôi khi cần thiết; his car is an Austin Mini Cooper.
He's armed, and he's an excellent marksman.
Cậu ta có vũ khí, và cậu ta là một tay thiện xạ xuất chúng.
As the son of a farmer who knew how to hunt, my father was an excellent marksman.
Xuất thân từ gia đình nông dân biết săn bắn, cha tôi là một tay súng tuyệt vời.
He's a top marksman.
Anh ta là thiện xạ hàng đầu.
Qualified as expert marksman last year.
Trình độ thiện xạ chuyên nghiệp hồi năm trước.
But with an old gun, not even the best marksman in the armed forces could have hit the mark.
Nhưng với một cây súng cũ, thì ngay cả tay súng kì cựu nhất trong lực lượng quân đội cũng chưa chắc đã hạ gục được mục tiêu.
SEALs also use the Mk 14 Mod 0 Enhanced Battle Rifle (EBR) for close-quarters battle and in a designated marksman role.
SEAL cũng sử dụng Mk 14 Mod 0 EBR (Súng trường chiến đấu nâng cao) cho gần phần tư trận chiến và trong vai trò súng trường bắn tỉa.
Though I can't say you'll be much a marksman moving forward.
Mặc dù tôi khó có thể biết là cô còn có thể trở thành thiện xạ được nữa hay không ♪
A marksman never holds his arrow too long on the string.
Nếu tên ở trên cung quá lâu, sẽ mất đi độ chính xác.
Best marksman in the British army.
Xạ thủ giỏi nhất quân đội Anh quốc.
They are trained in advanced reconnaissance and survival skills for all terrains, and are also seen in Star Wars: Battlefront, Star Wars: Battlefront II, Star Wars: The Force Unleashed and Star Wars: The Force Unleashed II as marksman and scout snipers.
Được huấn luyện để có thể sinh tồn trên mọi địa hình, và cũng được thấy họ xuất hiện trong Star Wars: Battlefront, Star Wars: Battlefront II và Star Wars: The Force Unleashed như lính bắn tỉa.
To perform this job, the Terminal Service employees work in teams consisting of a human (called a "spotter") and a Giftia (called a "marksman").
Để thực hiện công việc này, nhân viên của Dịch vụ hậu kì phải làm việc theo một nhóm gồm một con người (được gọi là "spotter") và một Giftia (được gọi là "marksman").
Quite the marksman!
Quả là thiện xạ!
Despite being diplomats, each is also the best marksman of her respective trilogy, rarely missing.
Mặc dù là những nhà ngoại giao, nhưng hai người đều là những tay súng giỏi nhất trong ba phần phim của mình, hiếm khi bắn trượt.
I'm no marksman, by any means, but I have some expertise in range design, just from training the Iraqi police.
Tôi bắn súng không giỏi đâu. Nhưng tôi có chút kiến thức về việc thiết kế sân bãi, học được từ Khóa huấn luyện cảnh sát Iraq.
The infrared laser belongs to a marksman. And unless you wish to see his skill, you will listen.
Tia hồng ngoại thuộc về một tay thiện xạ, và trừ khi cô muốn thấy tài thiện xạ của anh ta, cô sẽ lắng nghe.
Also uses M14s custom built or modified in military armories, such as the M39 Enhanced Marksman Rifle.
M14 được tùy chỉnh sản xuất và sửa đổi trong các kho vũ khí quân sự, chẳng hạn như súng trường M39 Enhanced Marksman.
"Funimation Streams Gonna be the Twin-Tails!!, In Search of the Lost Future, Daitoshokan no Hitsujikai, Garo, Bahamut, Laughing Under the Clouds, Lord Marksman & Vanadis".
Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2015. ^ “Funimation Streams Gonna be the Twin-Tails!!, In Search of the Lost Future, Daitoshokan no Hitsujikai, Garo, Bahamut, Laughing Under the Clouds, Lord Marksman & Vanadis”.
The SR-25 (Stoner Rifle-25) is a designated marksman rifle and semi automatic sniper rifle designed by Eugene Stoner and manufactured by Knight's Armament Company.
SR-25 (Stoner Rifle-25) hay Mk11 là loại súng trường thiện xạ, súng bắn tỉa bán tự động được thiết bởi Eugene Stoner và được sản xuất bởi Knight's Armament Company.
Your Majesty said he was a marksman.
Bệ hạ nói ổng là một thiện xạ.
Since the start of these conflicts, many M14s have been employed as designated marksman and sniper rifles.
Kể từ khi bắt đầu của những cuộc xung đột, M14 được sử dụng như trường bắn tỉa và súng bắn tỉa.
As of December 2013 the 7.62×54mmR is mainly used in designated marksman/sniper rifles like the Dragunov sniper rifle, SV-98 and machine guns like the PKM.
Tính đến tháng 12 năm 2013, 7.62×54mmR được sử dụng chủ yếu trong các súng bắn tỉa / súng trường thiện xạ như Dragunov SVD, SV-98 và súng máy như PKM.
Her friend, a Giftia named Olivia, was retrieved years ago, but had her OS replaced and is now living a new life as Terminal Service No. 3 marksman Andie, much to Eru's initial dismay.
Bạn của cô, một Giftia tên là Olivia, đã bị thu hồi nhiều năm trước, nhưng cô ta đã được thay OS và sống một cuộc đời mới trong phòng dịch vụ hậu kì số 3 với cái tên Andie.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marksman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.