gullible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gullible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gullible trong Tiếng Anh.

Từ gullible trong Tiếng Anh có các nghĩa là cả tin, dễ bị lừa, dễ mắc lừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gullible

cả tin

adjective

Anyone gullible enough to be duped deserves it.
Bất cứ ai cũng đủ cả tin để bị lừa.

dễ bị lừa

adjective

Shrewd people are prudent —not gullible.
Người khôn khéo là thận trọng—không dễ bị lừa.

dễ mắc lừa

adjective

Xem thêm ví dụ

As a result, some people become disturbed, gullibly believing such lies.
Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận.
I forgot to mention " gullible. "
Tớ quên nói chuyện nhẹ dạ mất rồi.
With the help of someone gullible, someone you could easily manipulate, like Jared Stone.
Với sự giúp đỡ của một người cả tin, một người bà dễ dàng thao túng như Jared Stone.
Of course, while the child bears half her genes, it bears no genes at all from the gullible step-father.
Dĩ nhiên, trong khi đứa trẻ mang nửa số gen của mẹ, nó lại không mang một gen nào của ông bố dượng cả tin.
She was young, rebellious and gullible.
Bà còn trẻ, nổi loạn và cả tin.
What about greedy corporations that pollute the environment, deplete natural resources, and exploit the gullibility of consumers in order to bring untold wealth to a few while millions struggle in poverty?
Còn những tập đoàn tham lam gây ô nhiễm môi trường, làm cạn kiệt nguồn tài nguyên và lợi dụng sự cả tin của khách hàng để làm giàu cho một vài người trong khi hàng triệu người vật lộn với cái nghèo thì sao?
That makes us a little bit gullible and very, very predictable.
Điều đó khiến chúng ta trở nên cả tin và rất, rất dễ đoán.
The second is that the document is a hoax written in gibberish to make money off a gullible buyer.
Giả thuyết thứ hai là bản thảo là một trò lừa đảo được viết không có ý nghĩa để lừa tiền từ một người mua cả tin.
You're really gullible, aren't you?
Anh quá dễ tin, đúng không?
Dishonest get-rich-quick schemes divest gullible investors of their life savings or worse.
Các âm mưu lừa đảo để làm giàu nhanh chóng cướp sạch tiền dành dụm cả đời của những người đầu tư cả tin, hay đôi khi còn tệ hơn nữa.
The parody gained renewed popularity in the late 1990s when a 14-year-old student, Nathan Zohner, collected anti-DHMO petitions for a science project about gullibility.
Trò lừa gây được sự chú ý vào cuối thập niên 1990 khi Nathan Zohner, một học sinh 14 tuổi tại Idaho Falls, Idaho thu thập chữ ký cho một bản kiến nghị phản đối DHMO cho một dự án khoa học của cậu về sự dễ mắc lừa của con người.
He is shown to be the most innocent and least selfish member of the noobs although he can be the most clueless and gullible member as well.
Ông là thể hiện được các thành viên vô tội nhất và ích kỷ nhất của noobs mặc dù ông có thể là thành viên tránh khỏi thất bại và cả tin nhất là tốt.
Honestly, I don't believe my mother was ever as beautiful, or as gullible as you, my dear.
Nói thật thì, anh không tin là mẹ anh có vẻ đẹp, hay là sự tự tin giống như em.
When we read sensational news items, remember that love is not unduly suspicious; nor is it naive or gullible.
Khi chúng ta đọc được những tin tức giật gân, hãy nhớ rằng tình yêu thương không nghi ngờ quá đáng, cũng không ngây thơ hay cả tin.
Anyone gullible enough to be duped deserves it.
Bất cứ ai cũng đủ cả tin để bị lừa.
How can anyone be so gullible?
Có ai cả tin thế không nữa chứ?
He accused Christians of indoctrinating “gullible people,” having them “believe without rational thought.”
Ông tố cáo các tín đồ đấng Christ đã nhồi sọ “những người dễ mắc lừa”, làm họ “tin mà không suy nghĩ phải lẽ”.
The following gloomy days in Wall Street history are stark reminders of its instability - and even our gullibility .
Những ngày đen tối trong lịch sử phố Wall liệt kê dưới đây thực sự nhắc nhở chúng ta về tính bất ổn của nó - và thậm chí cả sự cả tin của chính chúng ta nữa .
They dismiss it as an illusion, an unrealistic dream for gullible people.
Họ cho đó là ảo tưởng, một ước mơ không thực tế cho những người cả tin.
Thus, we need to use discernment and educate ourselves so that we do not gullibly believe whatever we read.
Vậy chúng ta cần dùng óc suy xét và tự giáo dục mình để không mù quáng tin vào bất cứ điều gì mình đọc.
(1 Corinthians 13:7) Of course, none of us want to be gullible, but neither should we be unduly suspicious of our brothers’ motives.
(1 Cô-rinh-tô 13:7) Dĩ nhiên, không ai trong vòng chúng ta muốn mình dễ bị lừa, nhưng chúng ta cũng không nên nghi ngờ động lực của anh em mình quá đáng.
Their gullibility astounds me.
Sự cả tin của họ làm ta kinh ngạc.
That you were so gullible!
Rất dễ dàng theo đuổi được .
(Proverbs 14:15) The shrewd one is not gullible.
(Châm-ngôn 14:15) Người khôn khéo không cả tin.
I just don't know how I could be so gullible.
con chỉ không biết là làm sao mà con có thể cả tin như vậy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gullible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.