recharge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recharge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recharge trong Tiếng Anh.
Từ recharge trong Tiếng Anh có các nghĩa là nạp lại, nạp điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recharge
nạp lạiverb |
nạp điệnverb It takes him roughly 48 hours to recharge. Phải mất 48 giờ để nạp điện. |
Xem thêm ví dụ
To start auto-sync again after your battery recharges, turn it back on. Để tiếp tục tự động đồng bộ hóa sau khi sạc lại pin, hãy bật lại tính năng này. |
The capsule was equipped with a rechargeable battery with a capacity sufficient for 100 minutes of powering the measurement and transmitter systems. Thiết bị thăm dò được trang bị một pin có thể sạc lại với công suất đủ 100 phút để cấp nguồn cho các hệ thống đo lường và máy phát. |
Then, in August, a new power system went on the market for electrically powered radio-controlled models by combining a high-powered motor and nickel-cadmium battery that can be quickly recharged. Sau đó, vào tháng 8, một hệ thống điện mới đã có mặt trên thị trường cho các mô hình điều khiển bằng sóng điện từ được điều khiển bằng cách kết hợp một động cơ công suất cao và pin nickel-cadmium có thể sạc nhanh. |
If we return and recharge now we can be back in 36 hours, well before the machines reach this depth. Nếu ta trở lại đó và nạp lại ngay lúc này ta sẽ có thể trở lại trong 36 giờ trước khi cỗ máy đào xuống tới đây. |
In 1884, over 20 years before the Ford Model T, Thomas Parker built the first practical production electric car in London using his own specially designed high-capacity rechargeable batteries. Năm 1884, hơn 20 năm trước Ford Model T, Thomas Parker đã chế tạo chiếc xe điện thực tế đầu tiên ở London bằng cách sử dụng pin sạc công suất cao được thiết kế đặc biệt của riêng mình. |
It also revealed where to best build recharging stations. Nó cũng tiết lộ nơi tốt nhất để xây dựng các trạm nạp. |
But you weren't taught how to recharge your chi? Nhưng anh vẫn chưa được dạy cách hồi phục khí? |
By thus “recharging your batteries,” you will have more energy for your marriage. Nhờ đó, tinh thần bạn được thư thái và bạn sẽ có lại sức cho đời sống hôn nhân. |
If it is sufficiently clean, it can also be used for groundwater recharge or agricultural purposes. Nếu nó là đủ sạch sẽ, cũng có thể được sử dụng bổ sung cho nguồn nước ngầm hoặc các mục đích nông nghiệp. |
My power cells continually recharge themselves. Pin năng lượng của tôi tự động sạc liên tục. |
A Fujitsu Toshiba IS12T smartphone A Toshiba Super Color Vision screen in use at Kyoto Racecourse A Toshiba SCiB rechargeable battery A Toshiba T9769A integrated circuit A Toshiba Vantage Titan MRT-2004 MRI scanner A ToshibaVision screen in use during the New Year's Eve celebrations in Times Square from 2007 to 2017 In October 2010, Toshiba unveiled the Toshiba Regza GL1 21" LED backlit LCD TV glasses-free 3D prototype at CEATEC 2010. Điện thoại thông minh Fujitsu Toshiba IS12T Màn hình siêu màu sắc của Toshiba tại Trường đua Kyoto Pin sạc Toshiba SCiB Mạch tích hợp Toshiba T9769A Máy quét MRI Toshiba Vantage Titan MRT-2004 Vào tháng 10 năm 2010, Toshiba đã cho ra mắt máy thu hình LCD 3D không cần kính Toshiba Regza GL1 21" LED backlit tại CEATEC 2010. sản phẩm này bắt đầu được bán vào tháng 12 năm 2010. |
Lead-acid batteries' recharge capacity is considerably reduced if they're discharged beyond 75% on a regular basis, making them a less-than-ideal solution. Khả năng nạp lại của loại pin acid chì giảm đáng kể nếu như chúng bị sử dụng hết trên 75% thường xuyên, làm chúng không là một giải pháp lý tưởng. |
According to the logs, Command Lewis took it out, Sol 17, plugged it into the Hab to recharge. Theo nhật trình, Chỉ huy trưởng Lewis đã lấy nó ra, Sol 17, cắm nó trong Trạm nghiên cứu để sạc lại. |
The overall discharge reaction is as follows: 4 Li + 2 SOCl2 → 4 LiCl + S + SO2 These non-rechargeable batteries have many advantages over other forms of lithium battery such as a high energy density, a wide operational temperature range and long storage and operational lifespans. Phản ứng xả tổng thể như sau: 4 Li + 2 SOCl2 → 4 LiCl + S + SO2 Loại pin không thể sạc lại này có nhiều ưu điểm so với các dạng pin liti khác như mật độ năng lượng cao, phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, thời gian lưu trữ và tuổi thọ hoạt động lâu dài. |
U-68 was discovered at daybreak on 10 April recharging batteries on the surface 300 miles south of the Azores. Tàu ngầm U-68 bị phát hiện lúc bình minh ngày 10 tháng 4, khi đang nổi trên mặt nước để nạp điện cách 300 nmi (560 km) về phía Nam quần đảo Azores. |
It's when you go out in the world and you recharge your brain, you meet your friends, you have a beer, you have some food, you talk, you get some synergy of ideas that maybe you wouldn't have had before. Là khi bạn bước ra ngoài thế giới tái tạo năng lượng cho não, gặp gỡ bạn bè uống bia, ăn uống, nói chuyện bạn sẽ có được những ý tưởng tuyệt vời có lẽ bạn đã không có điều đó trước đây |
And if you go beyond sort of the country level, down at the micro-company level, more and more companies now are realizing that they need to allow their staff either to work fewer hours or just to unplug -- to take a lunch break, or to go sit in a quiet room, to switch off their Blackberrys and laptops -- you at the back -- mobile phones, during the work day or on the weekend, so that they have time to recharge and for the brain to slide into that kind of creative mode of thought. Và nếu bạn không xét tới tầm quốc gia nữa, mà chú ý tới các công ty nhỏ, nhiều công ty nhận ra họ cần để cho nhân viên hoặc làm việc ít giờ hơn hoặc nghỉ ngơi để ăn trưa, hoặc ngồi trong một căn phòng yên tĩnh tắt điện thoại và máy tính đi - bạn ở phía sau kia điện thoại, trong ngày làm việc hoặc cuối tuần, để họ có thời gian nghỉ ngơi và để cho não chuyển sang suy nghĩ sáng tạo. |
The battery is a versatile and very common power source which is ideally suited to many applications, but its energy storage is finite, and once discharged it must be disposed of or recharged. Pin là một nguồn điện phổ biến và quan trọng phù hợp cho nhiều ứng dụng, nhưng khả năng lưu trữ năng lượng của nó lại hạn chế do vậy đến khi cạn kiệt nó phải được sạc lại hay bị thay thế. |
How often brothers and sisters arrive at meetings feeling weary, but when the time comes to go home, it is as if their energy has been renewed, their spiritual batteries recharged! Biết bao lần khi đến nhóm họp, một số anh chị cảm thấy mệt mỏi, nhưng lúc trở về thì tinh thần sảng khoái! |
The battery pack is capable of about 3 hours of gameplay before needing to be recharged. Pin có khả năng chơi khoảng 3 giờ trước khi cần sạc lại. |
GLUE has been applied to a wide variety of fields including rainfall-runoff modelling, flood inundation, water quality modelling, sediment transport, recharge and groundwater modelling, vegetation growth models, aphid populations, forest fire and tree death modelling. GLUE đã được ứng dụng rộng rãi ở nhiều lĩnh vực bao gồm mô hình hoá mưa – dòng chảy, ngập lụt, mô hình hoá chất lượng nước, vận chuyển bùn cát, mô hình bổ cập và nước ngầm, mô hình phát triển thực vật, mô hình hoá cháy rừng và cây chết. |
You'll want to turn your features back on after you recharge. Bạn nên bật lại các tính năng sau khi sạc lại. |
I would have stayed, but I needed to recharge my ship. nhưng tôi cần nạp năng lượng cho tàu. |
As you use your Chromebook, you can also click the battery icon in the lower-right corner of your screen to see how much power is remaining and how much time it’ll take to fully recharge the battery if your Chromebook is plugged into a power source. Khi sử dụng Chromebook, bạn cũng có thể nhấp vào biểu tượng pin ở góc phía dưới bên phải của màn hình để xem lượng pin còn lại và thời gian cần để sạc đầy pin nếu Chromebook của bạn được cắm vào nguồn điện. |
But I will give you An endless supply of rechargeable batteries. Nhưng ta có thể cung cấp cho cậu một nguồn vô tận về " pin thiên thần " có thể sạc lại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recharge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới recharge
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.