kickback trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kickback trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kickback trong Tiếng Anh.
Từ kickback trong Tiếng Anh có các nghĩa là hối lộ, Hối lộ, hoa hồng, uỷ ban, tiền hoa hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kickback
hối lộ
|
Hối lộ
|
hoa hồng
|
uỷ ban
|
tiền hoa hồng
|
Xem thêm ví dụ
Such a ruling-class oligarchy control the primary sector of the economy by way of the exploitation of labour; thus, the term banana republic is a pejorative descriptor for a servile dictatorship that abets and supports, for kickbacks, the exploitation of large-scale plantation agriculture, especially banana cultivation. Bọn quả đầu (hay đầu sỏ, tiếng Anh: oligarch) thống trị này kiểm soát khu vực một (hay khu vực sản xuất sơ khai) của nền kinh tế bằng cách bóc lột sức lao động nhân dân; như vậy, cụm từ cộng hòa chuối là một thuật ngữ mang thái độ miệt thị đối với nền độc tài hèn hạ, xúi dục và ủng hộ cho văn hóa lót tay, lại quả, sự bóc lột các đồn điền nông nghiệp diện rộng, đặc biệt là trong khai thác chuối. |
An example is a kickback, whereby a dishonest agent of the supplier pays a dishonest agent of the purchaser to select the supplier's bid, often at an inflated price. Một ví dụ là một cú đá lại, theo đó một đại lý không trung thực của nhà cung cấp trả cho một đại lý không trung thực của người mua để chọn giá thầu của nhà cung cấp, thường ở mức giá tăng cao. |
Well, my guess is that the prison is giving inflated contracts to companies... that are either shells or subsidiaries of Fitzcore... and Fitzcore is paying kickbacks into the Jason Figueroa campaign. Tôi đoán trại giam này đang có hợp đồng giả mạo với công ty ma, hoặc là vỏ bọc hoặc là công ty con của FitzCORE, và FitzCORE thì đang cung cấp cho chiến dịch tranh cử của Jason Figuer. |
But that would have ended up with a lot of awful kickback and a hell of a lot of resistance. Nhưng nó sẽ gặp sự phản đối kịch liệt và cưỡng lại từ người dân. |
Because of the secret nature of bribes, kickbacks, and payoffs, it is often difficult to expose high-level corruption. Vì tính chất kín nhiệm của việc hối lộ, đút lót và thanh toán, sự tham nhũng ở thượng tầng cơ sở thường khó bị phát giác. |
“Bribes, kickbacks, and other forms of dishonesty have become quite common in the business world. “Việc hối lộ và các hình thức thiếu trung thực khác đã trở nên thông thường trong giới thương mại. |
Bribes and kickbacks are part and parcel of the international arms trade. Hối lộ và đút lót là phần thiết yếu của ngành buôn bán vũ khí quốc tế. |
There'll be a muffled sound, some kickback. Sẽ có âm thanh nghẹt và vài cú giật. |
As The Independent newspaper put it, sleaze covers “everything from love affairs and local government gerrymandering to kickbacks on big export orders.” Tờ báo The Independent nói rằng sự nhơ nhuốc ảnh hưởng đến “mọi phương diện từ việc ái tình vụng trộm và việc chính quyền địa phương gian lận đến việc ăn hối lộ trong những chuyến hàng xuất cảng lớn”. |
Because nobody can get a kickback. Bởi vì không ai được chia lợi cả. |
I just want a kickback. Tôi chỉ có ý kiếm chút tiền hoa hồng. |
● “A manager of a major client approached me and said that I would lose his business if I didn’t pay him his ‘share of the business’ —essentially, a kickback.” —Johan, South Africa. ● “Quản lý của một khách hàng lớn đã đến gặp tôi và nói rằng tôi sẽ mất mối làm ăn với ông ấy nếu không ‘chia phần cho ông’, ý của ông là đưa tiền lót tay”.—Anh Johan, Nam Phi. |
So that's another way in which something quite positive can have a nasty kickback. Vì vậy, có một cách mà trong đó một sự việc khả quan có thể trở nên tồi tệ vô cùng. |
The kickback from a gun with this calibre would be massive. Cái giật từ khẩu súng có đường kính này... sẽ rất mạnh. |
The investigation concluded that Zhu had abused his power and said that he had taken "massive bribes" as kickbacks for giving preferential treatment in the promotions of officials in the operations of some businesses. Cuộc điều tra kết luận rằng ông đã lạm dụng quyền lực của mình và nói rằng ông đã lấy "hối lộ khổng lồ" như là tiền thưởng cho việc ưu đãi trong các chương trình khuyến mãi của các quan chức trong hoạt động của một số doanh nghiệp. |
Many who have made a commitment to serve the interests of the people are being exposed as serving their own interests by receiving bribes and kickbacks. Nhiều người đã cam kết là phục vụ quyền lợi của công chúng bị phơi bày ra là phục vụ quyền lợi của riêng họ bằng cách nhận tiền hối lộ và đút lót. |
1971 Kh-15 (AS-16 "Kickback")) - hypersonic aeroballistic short-range attack missile, using liquid-fuel rocket propulsion. KSR-11 Kh-15 (AS-16 Kickback) - tên lửa tấn công tầm ngăn siêu âm, sử dụng động cơ đẩy nhiên liệu lỏng. |
In addition, other sources have listed former PLO Chairman Yasser Arafat as having stolen $1 billion to $10 billion; and Pakistani President Asif Ali Zardari to have received kickbacks on contracts and misappropriating public funds, siphoning over $2 billion to his Swiss accounts. Còn chủ tịch phong trào giải phóng Palestine Yasser Arafat có tài sản từ $1 tỷ tới $10 tỷ; và cựu tổng thống Pakistan Asif Ali Zardari có $2 tỷ tại các tài khoản ở ngân hàng Thụy Sĩ. |
This has often led to an unusual proportional distribution in the city government and degenerated at times into corruption: in 1999, a "waste scandal" over kickbacks and illegal campaign contributions came to light, which led not only to the imprisonment of the entrepreneur Hellmut Trienekens, but also to the downfall of almost the entire leadership of the ruling Social Democrats. Việc này thường hay dẫn đến một tỷ lệ phân chia lạ thường trong cơ quan hành chánh thành phố và đôi lúc đã biến chất đến tham nhũng: Qua vụ "scandal rác" về tiền hối lộ và tiền ủng hộ đảng phái trái phép được lật tẩy năm 1999, không những nhà doanh nghiệp Helmut Trienekens phải vào tù mà toàn bộ giới lãnh đạo các đảng lớn cũng bị lật đổ. |
Originally it was thought that this was based on the 300 km-range Raduga Kh-15 (AS-16 'Kickback'), but it now appears that it was the Kh-55 that was transferred to China. Ban đầu người ta nghĩ rằng loại tên lửa này dựa trên mẫu Raduga Kh-15 (AS-16 'Kickback') tầm bắn 300 km, nhưng nó là Kh-55 đã được chuyển giao cho Trung Quốc. |
If he's getting kickbacks from the banks... Nếu hắn nhận được lại quả từ các ngân hàng... |
The VA kickbacks, toxic runoff, the Teachers Union scandal. Vụ tụ họp VA, vụ thả hóa chất, scandal Hiệp hội Giáo viên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kickback trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kickback
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.