magnum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ magnum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magnum trong Tiếng Anh.

Từ magnum trong Tiếng Anh có các nghĩa là chai bố, chai lớn, chai đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ magnum

chai bố

noun

chai lớn

noun

chai đại

noun

Xem thêm ví dụ

Theodore Martin's five-volume magnum opus was authorised and supervised by Queen Victoria, and her influence shows in its pages.
Quyển 5 của magnum opus của Theodore Martin có sự hỗ trợ từ Nữ hoàng Victoria, và những thể hiện nhiều cảm xúc của bà trong đó.
30 September 2009 18:30 EEST Lahden Stadion, Lahti 1 October 2009 18:30 EEST Magnum Areena, Kuopio 1 October 2009 18:30 EEST Lahden Stadion, Lahti 1 October 2009 18:30 EEST Tehtaan kenttä, Valkeakoski This round included the four Quarterfinal winners.
30 tháng 9 năm 200918:30 EEST Lahden Stadion, Lahti 1 tháng 10 năm 200918:30 EEST Magnum Areena, Kuopio 1 tháng 10 năm 200918:30 EEST Lahden Stadion, Lahti 1 tháng 10 năm 200918:30 EEST Tehtaan kenttä, Valkeakoski Vòng này bao gồm 4 đội thắng ở Tứ kết tham gia.
This revolver is also available in .357 Magnum, but both models hold six rounds.
Khẩu này cũng có thể sử dụng loại đạn .357 Magnum, nhưng vẫn dùng ổ đạn 6 viên.
The group consists of 13 members, who are also sub-divided into two groups Treasure and Magnum.
Nhóm gồm 13 thành viên, được chia thành hai nhóm nhỏ Treasure và Magnum.
This natural inclination led to the writing of his magnum opus —Mishneh Torah.
Khuynh hướng tự nhiên này đưa ông đến việc viết kiệt tác Mishneh Torah.
The Kenyatta's Trojan Magnums would have slipped right off of your skinny, little, white Johnson.
Bao cao su Trojan Magnum là quá cỡ so với thằng cu còi cọc của anh đó.
The weapons are colored a bit differently from their Counter-Strike counterparts, such as the Arctic Warfare Magnum which is now brown instead of green, the Steyr AUG and the Colt M4 carbine are now two-tone police black instead of the usual colors.
Các loại vũ khí có màu sắc hơi khác so với các đối tác Counter-Strike của họ, chẳng hạn như Arctic Warfare Magnum mà bây giờ là màu nâu thay vì màu xanh lá cây, Steyr AUG và súng carbine Colt M4 bây giờ là hai tông màu đen cảnh sát thay vì màu sắc thông thường.
That's like Thomas Magnum threatening that little prissy guy with the mustache.
Chả khác gì Thomas Magnum dọa gã khó tính đó bằng ria mép.
Soon after, it was announced both Treasure and Magnum will collectively be called and debut as Treasure 13.
Ngay sau đó, YG đã thông báo cả Treasure và Magnum sẽ hợp nhất và ra mắt với tên Treasure 13.
The GOL-Sniper Magnum is a bolt-action sniper rifle designed by the German company Gol-Matic GmbH of Birkenau, Hessen.
GOL Sniper Magnumloại súng bắn tỉa sử dụng thoi nạp đạn trượt được phát triển bởi công ty Gol-Matic GmbH của Đức.
Subsequently the petrol version received the new nose treatment (as that of the Optra SRV, but with a slightly different front grill) and tail lights, and was sold as the Optra Magnum petrol.
Hiện cả phiên bản chạy xăng và diesel thể thao đều có mũi mới (như mũi chiếc Optra SRV nhưng với lưới tản nhiệt trước hơi khác) và đèn đuôi, và được bán với tên gọi Optra Magnum xăng/diesel.
Inō's magnum opus, his 1:216,000 map of the entire coastline of Japan, remained unfinished at his death in 1818 but was completed by his surveying team in 1821.
Magnum opus Ino: 216.000 bản đồ của toàn bộ bờ biển của Nhật Bản, vẫn chưa hoàn thành trước cái chết của ông vào năm 1818, nhưng đã được hoàn thành bởi nhóm khảo sát của ông năm 1821.
Later the group's official name was revealed to be Magnum.
Sau đó, tên chính thức của nhóm này được tiết lộ là Magnum.
After a standoff between Byck and police on the jetway, county policeman Charles Troyer stormed the plane and fired four shots through the aircraft door at Byck with a .357 Magnum revolver taken from the deceased Ramsburg.
Sau cuộc đối đầu giữa Byck và cảnh sát trên đường băng, cảnh sát quận Charles Troyer đã xông vào máy bay và bắn bốn phát qua cửa máy bay vào Byck với khẩu súng lục ổ quay 0,357 Magnum lấy từ Ramsburg đã chết.
Vesalius's magnum opus presents a careful examination of the organs and the complete structure of the human body.
Tác phẩm của Vesalius đã trình bày cẩn thận và tỉ mỉ về các cơ quan và cấu trúc hoàn chỉnh của cơ thể con người.
The format for the announcement when a cardinal is elected Pope is: Annuntio vobis gaudium magnum: HABEMUS PAPAM!
Cấu trúc cho lời thông báo Habemus Papam là: Annuntio vobis gaudium magnum: HABEMUS PAPAM!
The .300 Winchester Magnum round was chosen as the primary caliber because of its long range accuracy and its consistency at all ranges.
Loại đạn .300 Winchester Magnum đã được chọn làm loại đạn chính vì nó có độ chính xác khá xa và độ ổn định của nó trong các điều kiện khác nhau.
The Magnum photo agency confirmed that Dylan had licensed the reproduction rights of these photographs.
Tổ chức Magnum Photos trái lại thì khẳng định rằng Dylan đã đăng ký bản quyền hợp pháp tất cả những bức tranh của mình.
Citizens of the ancient city referred to this space, originally a marketplace, as the Forum Magnum, or simply the Forum.
Công dân cổ đại của thành phố thường gọi nơi này (nguyên thủy là một khu họp chợ) là Công trường Lớn (Forum Magnum) hay đơn giản chỉ là Công trường (Forum).
He left the classroom, and returned with a .357 Magnum revolver.
Nó sử dụng cơ chế hoạt động kép/hoạt động đơn và dùng đạn .357 Magnum.
Carey wrote in the booklet of her twelfth studio album, Memoirs of an Imperfect Angel (2009), that she considers Butterfly her magnum opus and a turning point in both her life and career.
Carey đã viết ở phần ghi chú trong album phòng thu thứ mười hai của cô, Memoirs of an Imperfect Angel (2009), rằng cô nhìn nhận Butterfly như là một tuyệt tác của chính mình và là bước ngoặt lớn trong sự nghiệp lẫn cuộc sống cá nhân của nữ ca sĩ.
Be careful, it's got a magnum loaded in it.
Cẩn thận, đạn magnum nạp trong đó.
Qian's magnum opus is the five-volume Guan Zhui Bian, literally the Pipe-Awl Collection, translated into English as Limited Views.
Tác phẩm “magnum opus” của Tiễn là tập hợp 5 tập Guan Zhui Bian, còn có tên gọi khác là Pipe-Awl Collection, được dịc sang tiếng Anh như tác phẩm “Limited Views”.
It was replaced with the .357 Magnum.
Được mệnh danh là .357 Magnum tầm ngắn.
When Georgescu-Roegen delivered a lecture at the University of Geneva in 1974, he made a lasting impression on the young and newly graduated French historian and philosopher Jacques Grinevald , who had earlier been introduced to Georgescu-Roegen's magnum opus by an academic advisor.
Khi Georgescu-Roegen giao một bài giảng tại trường Đại học của Geneva vào năm 1974, ông đã thực hiện một dấu ấn lâu dài trên trẻ, vừa mới tốt nghiệp pháp sử và nhà triết học, Jacques Grinevald, những người trước đó đã được giới thiệu với Georgescu-Roegen là kiệt tác bởi một cố vấn học tập.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magnum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.