handgun trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ handgun trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handgun trong Tiếng Anh.
Từ handgun trong Tiếng Anh có nghĩa là súng ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ handgun
súng ngắnnoun No, sir.- Do you have any intention of owning a handgun? Không, thưa ông- Anh có bất kỳ ý định sử dụng khẩu súng ngắn không? |
Xem thêm ví dụ
I said Liberty Valance, but if that's what you got to do, you better start packing a handgun. Tôi nói Liberty Valance, nhưng nếu đó là việc anh muốn làm, thì anh nên bắt đầu tập bắn súng đi. |
Had a handgun that I didn't see. Nó có một khẩu súng ngắn mà tôi không thấy. |
A stranger is running at you in an agitated state -- you can't quite tell if the expression is frightened, threatening, angry -- holding something that kind of looks like a handgun. Một người đang chạy về phía bạn với tâm trạng bị kích động... Bạn không biết rõ anh ta đang hoảng sợ, giận dữ, hay đang đe doạ bạn... Anh ta đang cầm trên tay một thứ giống khẩu súng ngắn. |
He carries Browning Hi-Power and LAR Grizzly handguns or a PP-19 Bizon submachine gun during missions.. Anh mang theo nhiều loại súng ống lỉnh kỉnh như Browning Hi-Power và LAR Grizzly hay một khẩu tiểu liên PP-19 Bizon khi thực hiện các chiến dịch. |
Is this your handgun? Súng của cậu đây hả? |
Examples: Handguns, rifles, shotguns, hunting guns, functioning antique guns, airsoft guns, paintball guns, bb guns, 3D-printed guns Ví dụ: Súng ngắn, súng trường, súng bắn đạn hoa cải, súng săn, súng cổ, súng hơi nhẹ, súng sơn, súng đạn bi, súng in 3D |
That's no way to use a handgun. Đó không phải là cách dùng súng. |
How did my daughter get a god damned handgun? Làm thế nào con gái tôi lại có khẩu súng chết tiệt này? |
Why don't you just give me a bottle of Scotch and a handgun to blow my fucking head off? Sao cô không cho tôi 1 chai Scotch và một khẩu súng lục để tôi bắn bể sọ tôi cho rồi? |
Some of these so-called children possess more than 10 times the destructive force of any handgun. Phải, một vài đứa gọi là trẻ con ấy... sở hữu những thứ, sức phá hủy còn mạnh hơn 10 lần bất cứ khẩu súng nào. |
This is a Walther PPK 9mm semiautomatic handgun that was used in a shooting in the French Quarter of New Orleans about two years ago on Valentine's Day in an argument over parking. Đây là súng lục bán tự động Walther PPK 9mm từng được dùng trong vụ nổ súng ở French Quarter, New Orleans vào ngày Lễ Tình Nhân 2 năm trước trong một cuộc cãi nhau vì chỗ đậu xe. |
Another giant star so placed would reach all the way out to Saturn —although that planet is so far from the earth that it took a spacecraft four years to get there, traveling over 40 times faster than a bullet fired from a powerful handgun! Nếu đặt một ngôi sao khổng lồ khác vào vị trí của mặt trời thì hình dáng to lớn của nó vươn đến tận Sao Thổ—dù rằng hành tinh này cách xa trái đất, xa đến mức một phi thuyền không gian du hành với vận tốc nhanh gấp 40 lần vận tốc một viên đạn bắn ra từ nòng súng lục, cũng phải mất bốn năm mới bay đến nơi! |
He then pulled out a .40-caliber Beretta Px4 Storm handgun and fired at least eight shots, shooting several students in a "calm, methodical way". Sau đó cậu ta rút khẩu súng cầm tay Beretta .40-caliber và bắn ít nhất tám phát, bắn các học sinh khác với tư thế "bình tĩnh, có kỹ thuật". |
Feinstein's proposal would ban the sale, transportation, importation, or manufacturing of more than 150 specifically named firearms, as well as certain semiautomatic rifles, handguns and shotguns. Đề xuất của Feinstein cấm buôn bán, vận chuyển, nhập khẩu hoặc sản xuất nhiều hơn 150 súng cầm tay có tên đặc biệt, cũng như súng trường bán tự động, súng ngắn và súng săn. |
The handgun used was a twenty-five-caliber Smith and Wesson , registered to the victim . Khẩu súng được sử dụng là một khẩu Smith Wesson đường kính 25 ly được đăng ký dưới tên của nạn nhân . |
He stated that he later loaded his handgun in a bathroom at the airport and "shot the first people he encountered" after coming out. Theo hồ sơ của tòa án, anh ta cũng khai nhận rằng đã nạp khẩu súng lục Walther trong một nhà vệ sinh tại sân bay và "đã bắn người đầu tiên mà mình gặp" ngay sau khi ra ngoài. |
Following a logic of increasing performance through size, they had evolved from small handguns to giant wrought-iron or cast-bronze bombards within a span of just several decades. Theo logic tăng hiệu quả thông qua kích thước, chúng đã phát triển từ những khẩu súng ngắn nhỏ thành những loại khổng lồ bằng sắt rèn hoặc đúc bằng đồng chỉ trong vòng vài thập kỷ. |
According to the 2014 edition of Cartridges of the World, the 9×19mm Parabellum is "the world's most popular and widely used military handgun and submachine gun cartridge." Cuốn Cartridges of the World nhận xét rằng 9x19mm Parabellum là "loại đạn súng ngắn quân dụng được sử dụng rộng rãi và phổ biến nhất thế giới"." ^ “Sellier & Bellot”. |
Know how to use a handgun, Bill? Ông biết dùng súng không, Bill? |
It was right here, on this very spot, that I was shot with two bullets from an illegally obtained handgun. Hmm. Nó ở ngay đây, ngay tại điểm này, tôi bị bắn bởi hai viên đạn từ một khẩu súng bất hợp pháp. |
Mm, no, I... Well, I had a handgun and I carried a rifle when we were on the outside, but I'm not an expert. Không, tôi... tôi có súng ngắn và đã từng mang súng trường khi còn ở ngoài, nhưng sử dụng không thạo. |
IOF .32 Revolver (also known as IOF 32 Revolver) is a 6-shot handgun designed and manufactured by the Ordnance Factories Organization in India and is meant for short range. IOF.32 (cũng được biết đến như Revolver 32 IOF) là loại súng lục với ổ đạn 6 viên được thiết kế và sản xuất bởi Tổ hợp nhà máy Ordnance ở Ấn Độ và sử dụng trong phạm vi ngắn. |
Vincent has three basic gun frames available to him; a three barrel handgun called Cerberus, a rifle called Hydra, and a machine gun called Griffon. Vincent có ba loại súng cơ bản sẵn có bên mình; một khẩu súng lục ba nòng gọi là Cerberus, một khẩu súng trường gọi là Hydra, và một khẩu súng máy gọi là Griffon. |
If you do the calculations on the ballistics, on the stopping power of the rock fired from David's sling, it's roughly equal to the stopping power of a [.45 caliber] handgun. Nếu làm các tính toán đạn đạo để tính sức mạnh công phá của viên đá Đa-vít bắn ra thì nó là khoảng gần bằng lực đẩy của một khẩu súng ngắn [nòng súng cỡ 0.45]. |
Only 53 seconds into the video, Gambino shoots a man in the back of the head with a handgun, while assuming a comical stance similar to a Jim Crow caricature. Video chỉ mới bắt đầu được 53 giây, Gambino đã bắn vào sau đầu một người đàn ông bằng một khẩu súng lục, trong khi tạo dáng tương tự như hình tượng nhân vật Jim Crow. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handgun trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới handgun
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.