cannon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cannon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cannon trong Tiếng Anh.
Từ cannon trong Tiếng Anh có các nghĩa là pháo, súng thần công, 大砲. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cannon
pháonoun (artillery piece) You have three layers of cannons on top of one another. Yes? Cây đại pháo của anh có ba lớp chồng lên nhau đúng không? |
súng thần côngnoun (artillery piece) So they brought out their cannons. Nên họ mang cả súng thần công tới. |
大砲verb (artillery piece) |
Xem thêm ví dụ
Tanks were deployed water cannons, electric sticks and gas were deployed by the police. Các xe tăng đã được triển khai bởi các pháo nước, gậy điện và khí đốt đã được cảnh sát triển khai. |
Company promotional material bragged that the B-25H could "bring to bear 10 machine guns coming and four going, in addition to the 75 mm cannon, eight rockets and 3,000 lb (1,360 kg) of bombs." Tài liệu quảng bá của công ty khoe khoang rằng chiếc B-25H có thể "khai hỏa mười súng máy khi đến và bốn khi đi, thêm vào khẩu pháo 75mm, một chùm tám rocket và 3.000 cân bom." |
Around the Nieuwe Maas seven platoons of light anti-aircraft artillery (AAA) were deployed; they were equipped with heavy machine guns and Oerlikon 20 mm cannons and Scottis. Ở khoảng sông Nieuwe Maas có 7 trung đội pháo phòng không hạng nhẹ; được trang bị súng máy hạng nặng cùng với đại bác Oerlikon 20 li và súng Scotti. |
Due to the low centre of gravity of the vehicle, an 18-inch (450 mm) ramp had to be implemented on the road tarmac at Millbrook Proving Grounds and Adam Kirley, the stunt driver who performed the stunt, had to use an air cannon located behind the driver's seat to propel the car into a roll at the precise moment of impact. Do trọng tâm thấp của chiếc xe, các nhà làm phim buộc phải làm một con dốc dài 18-inch (450 mm) trên đường băng tại Millbrook Proving Ground và người lái đóng thể thực hiện cảnh lật xe là Adam Kirley đã sử dụng một chiếc súng bắn khí cannon nằm phía sau ghế lái để đẩy chiếc xe lộn một vòng vào đúng thời điểm va chạm. |
MiG-19PU MiG-19R Reconnaissance version of the MiG-19S with cameras replacing the nose cannon and powered by uprated RD-9BF-1 engines. MiG-19R - phiên bản trinh sát từ MiG-19S với những chiếc camera thay thế cho pháo ở phần mũi, sử dụng động cơ RD-9BF-1. |
In 1629, Isaac Beeckman proposed an experiment in which a person observes the flash of a cannon reflecting off a mirror about one mile (1.6 km) away. Năm 1629, Isaac Beeckman nêu ra một thí nghiệm trong đó một người quan sát tia sáng phát ra từ nòng pháo phản xạ lại từ một cái gương cách xa một dặm (1,6 km) nhưng không nhận ra sự chậm trễ nào. |
Cannons are also able to fire a grape shot to eradicate a cluster of enemies at short range whereas a multi-barrelled cannon (must be researched at the academy and is not available to all nations) also functions in a similar manner but reloads quicker than the cannon. Đại bác còn có thể bắn một loạt đạn chùm tiêu diệt tức thì một nhóm lính địch ở tầm ngắn trong khi một khẩu pháo đa nòng (phải được nghiên cứu tại học viện và không phải phe nào cũng có sẵn) cũng có chức năng tương tự nhưng khả năng nạp đạn nhanh hơn đại bác. |
Hellfire missile and cannon attacks by Apache helicopters destroyed many enemy tanks and armored cars. Những cuộc tấn công bằng tên lửa Hellfire cùng pháo của những chiếc trực thăng Apache đã phá hủy rất nhiều xe tăng, xe thiết giáp địch. |
After a sharp fight in which they lost 5,000 men and 40 cannons, the French withdrew toward Sedan. Sau một trận kịch chiến, quân Pháp mất 5.000 người và 40 khẩu pháo, phải rút về Sedan. |
Jones is a loose cannon, sir. Jones không bao giờ chùn bước. |
She is the only JCG ship equipped with anti-air radar and Oerlikon 35 mm twin cannons, so she has increased anti-air firepower. Nó là tàu JCG duy nhất được trang bị radar chống không và Oerlikon 35 mm twin cannon, vì vậy tàu đã tăng hỏa lực phòng không. |
The United States Coast Guard sunk it with 25 millimetres (0.98 in) cannon fire on 5 April 2012. Lực lượng Tuần duyên Hoa Kỳ đã đánh chìm nó bằng khẩu pháo 25 mm vào ngày 5 tháng 4 năm 2012. |
Midship cannoneers, sight the masts. Pháo mạn tàu, nhằm vào cột buồm. |
The fire lance was cheaper and more portable than the hand cannon and was still used in China until the 16th century when the musket replaced the fire lance. Thương lửa rẻ hơn và di động hơn súng cầm tay và vẫn được sử dụng ở Trung Quốc cho đến thế kỷ XVI khi khẩu súng hỏa mai thay thế thương lửa. |
Upgrades include new electronics, sighting and information systems meant to elevate the Leopard 2A4's networking capability to be equal to that of the Leopard 2A6, a new suspension system and the upgrading of the tanks main gun to the L/55 smoothbore cannon used on the Leopard 2A6. Nâng cấp bao gồm các thiết bị điện tử mới, ngắm bắn và hệ thống thông tin có nghĩa là để nâng cao khả năng Leopard 2A4 như của Leopard 2A6, 1 hệ thống treo mới và nâng cấp pháo chính xe tăng thành pháo nòng trơn L55 được sử dụng trên Leopard 2A6. |
The first documented installation of a cannon on an aircraft was on the Voisin Canon in 1911, displayed at the Paris Exposition that year. Tài liệu đầu tiên đề cập tới việc lắp một khẩu pháo lên máy bay là vào năm 1911 trên Voisin Canon, được trưng bày tại Triển lãm Paris cùng năm. |
I need access to your breach room and your speed cannon. Tôi cần quyền truy cập phòng chuyển giao và khẩu đại bác của cậu. |
The cannon sizes ranged from large to small depending on the location of their use. Pháo có kích thước từ lớn đến nhỏ tùy thuộc vào vị trí sử dụng của pháo. |
During the evening prior to the rededication, which took place during November, we watched 2,000 young people from the temple district as they filled the Cannon Activities Center on the BYU–Hawaii campus and performed for us. Vào một buổi tối tháng Mười Một trước khi lễ tái cung hiến đền thờ, chúng tôi đến xem 2.000 người trẻ tuổi từ khu vực đền thờ lũ lượt tiến vào Trung Tâm Sinh Hoạt Cannon ở khuôn viên trường BYU–Hawaii và trình diễn cho chúng tôi. |
Korean War experience had demonstrated that 0.50 inch (12.7 mm) machine guns were no longer sufficient and as the result the new fighter was to carry a 20 mm (0.79 in) cannon. Kinh nghiệm Chiến tranh Triều Tiên cho thấy súng máy 12.7 mm (0.50 in) là không đủ và do đó chiếc máy bay mới sẽ mang pháo 20 mm (0.8 in). |
Walter Cannon and Hans Selye used animal studies to establish the earliest scientific basis for the study of stress. Walter Cannon và Hans Selye đã sử dụng các nghiên cứu trên động vật để xác lập cơ sở khoa học sớm nhất để nghiên cứu về căng thẳng. |
Cannon were being used for sieges in the 1320s, and hand-held guns were in use by the 1360s. Đại bác được sử dụng để công thành từ những năm 1320, và súng cầm tay được sử dụng ít nhất từ những năm 1360. |
Nobody worthy in the art of war ever uses cannons. Không ai am hiểu nghệ thuật chiến tranh lại đi sử dụng đại bác. |
Man the cannons! Chuẩn bị đại bác! |
I want this for every cannon. Ta muốn dùng cho tất cả các khẩu súng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cannon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cannon
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.