caliber trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caliber trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caliber trong Tiếng Anh.

Từ caliber trong Tiếng Anh có các nghĩa là cỡ, calibre, khả năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caliber

cỡ

noun

Bullet came from a 6.5 caliber Carcano rifle.
Viên đạn đến từ một khẩu 6.5 cỡ súng trường

calibre

noun

He was looking for e Hewkin gun, 50 caliber or better.
Y tìm mua một khẩu Hawkin 50 calibre hay dài hơn.

khả năng

noun

None of my kids are at your caliber.
Chẳng đứa trẻ nào có khả năng như cậu đâu.

Xem thêm ví dụ

In fact, both North Carolina and Washington carried 20 mm and .50 caliber guns for most of 1942.
Trong thực tế, cả North Carolina và Washington trang bị pháo 20 mm và súng máy 0,50 caliber đến gần hết năm 1942.
In the span of less than five minutes, Defence was struck by several heavy-caliber shells from the German ships.
Trong vòng chưa đầy 5 phút, Defence trúng nhiều phát đạn pháo hạng nặng từ các con tàu Đức.
The World War I-era Bristol Fighter had done well with a rear gunner firing a rifle-caliber machine gun, but by World War II, this was insufficient to deter the eight-gun fighters facing the Bf 110.
Chiếc Bristol Fighter thời Thế Chiến thứ Nhất đã hoạt động tốt với một xạ thủ phía sau bắn một súng máy có cỡ nòng súng trường, nhưng đến Thế Chiến II, điều này không đủ để ngăn chặn những chiếc máy bay tiêm kích gắn tám súng máy đối đầu cùng chiếc Bf 110.
50 caliber Beowulf ammunition, and 30 round clips.
Cỡ nòng 50, tự động nhả.
At 16:26, HMS Queen Mary sank after a magazine explosion that tore the ship apart; she had been targeted with a hail of heavy-caliber gunfire from Derfflinger and Seydlitz.
Lúc 16 giờ 26 phút, Queen Mary chìm sau một vụ nổ hầm đạn làm vỡ đôi con tàu; nó đã phải chịu đựng một cơn mưa đạn pháo hạng nặng của Derfflinger và Seydlitz.
In the course of the engagement, Blücher had been hit by 70–100 large-caliber shells and several torpedoes.
Trong suốt quá trình chiến đấu, Blücher đã bị bắn trúng khoảng 70-100 quả đạn pháo hạng nặng và nhiều quả ngư lôi.
Uses about 10 loaded. 50 caliber ammunition.
Sử dụng khoảng 10 nạp đạn cỡ nòng 0, 50.
In its refit after being torpedoed, North Carolina had an additional six 20 mm guns added and all of its .50 caliber weapons removed.
Trong đợt tái trang bị sau khi trúng phải ngư lôi, North Carolina được bổ sung sáu pháo 20 mm nhưng tất cả súng máy 0,50 caliber bị tháo bỏ.
Automatická puška ("automatic rifle") AP-Z 67: Experimental 7.62×51mm NATO caliber version developed in 1966.
Automatická puška ("Súng trường tự động") AP-Z 67: Phiên bản thử nghiệm với đạn 7,62×51mm NATO vào năm 1966.
My cat was a semi- auto. 50 caliber Barrett M82- A3
Con mèo của tôi là một bán tự động cỡ nòng 0, 50 Barrett M82- A3
They also shared a common characteristic: they fired full power rifle caliber ammunition such as 8mm Mauser or .30-06 Springfield.
Chúng cũng chia sẻ những đặc điểm chung là: có thể bắn các loại đạn súng trường mạnh như loại 8 mm Mauser hay .30-06 Springfield.
(Proverbs 7:21) It would take a man of Joseph’s caliber to resist an appeal this enticing.
(Châm-ngôn 7:21) Phải là người đạo đức như Giô-sép mới cưỡng lại nổi lời mời gọi đầy cám dỗ như thế.
It was with these considerations in mind that the new Chef d'Etat-major Général de la Marine, Admiral Darlan, was ordered, in late 1937, to study new designs for two more battleships, as Dunkerque trials were starting to confirm some critical issue with her design, especially her all forward quadruple turret main artillery, and her dual purpose (anti-aircraft and anti-ship) secondary artillery of relatively light caliber.
Cân nhắc tất cả các điểm trên, vào cuối năm 1937, Tổng tư lệnh Hải quân Pháp mới nhậm chức, Đô đốc François Darlan, ra lệnh nghiên cứu một thiết kế thiết giáp hạm mới gồm hai chiếc, khi mà việc chạy thử máy lớp Dunkerque đã cho phép đánh giá hiệu quả của thiết kế, đặc biệt là dàn pháo chính bốn nòng hướng toàn bộ ra phía trước, và dàn pháo hạng hai đa dụng (phòng không và đối hạm) với cỡ nòng tương đối nhẹ.
Caliber subsidiaries included RPS, a small-package ground service; Roberts Express, an expedited shipping provider; Viking Freight, a regional, less than truckload freight carrier serving the Western United States; Caribbean Transportation Services, a provider of airfreight forwarding between the United States and the Caribbean; and Caliber Logistics and Caliber Technology, providers of logistics and technology solutions.
Các chi nhánh của Caliber gồm dịch vụ mặt đất kiện hàng nhỏ Roadway Package System (RPS), vận chuyển hàng hoá tốc hành Roberts Express, vận chuyển hàng hoá nội vùng, nhỏ hơn trọng tải xe tải (less-than-truckload) ở miền Tây Hoa Kỳ Viking Freight, vận chuyển hàng hoá qua đường hàng không giữa Hoa Kỳ và các nước Caribbean Caribbean Transportation Services, cung cấp giải pháp kĩ thuật và giao nhận kho vận Caliber Technology và Caliber Logistics.
Takes 1.63 caliber rounds in one of these.
Đường kính ổ đạn là 7.63. Ở một trong số này.
With 50 caliber and above.
Cỡ nòng 50 hoặc bự hơn.
Thüringen opened fire first, and pummeled Black Prince with a total of 27 heavy-caliber shells and 24 shells from her secondary battery.
Thüringen khai hỏa trước tiên, phá hủy Black Prince với tổng cộng 27 quả đạn pháo hạng nặng và 24 quả đạn pháo hạng hai.
In 2004, the high-precision Caliber 88700 movement went on sale via the Royal Orient watch line.
Năm 2004, bộ máy Calibre 88700 của hãng được giới thiệu là có độ chính xác cao đã được bán thông qua dòng đồng hồ Royal Orient.
This required relocating one 5 inch/38 caliber gun to the aft deckhouse.
Điều này đòi hỏi phải dời chỗ một khẩu pháo 5 inch/38 caliber đến phòng trên boong phía sau.
This is a.30 Caliber M-1 Garand rifle.
Đây là khẩu 30-caliber m1 Garand.
In 1837, at age 8, Shusaku was already almost a player of professional caliber.
Năm 1837, ở tuổi lên tám, Shusaku đã đạt trình độ tiệm cận với một kỳ thủ tầm cỡ chuyên nghiệp.
This 200 mm (8 in) caliber gun was used by the Germans to bombard Paris, and was capable of hitting targets more than 122 km (76 mi) away.
Nó có caliber là 200 mm (8 in), được quân Đức sử dụng khi tấn công Paris và nó có thể bắn trúng mục tiêu cách xa 122 km (76 mi).
The medics removed a Russian.30 caliber rifle round from his shoulder.
Các nhân viên y tế đã lấy ra một đầu đạn 30mm từ vai của anh ta.
Bullet came from a 6.5 caliber Carcano rifle.
Viên đạn đến từ một khẩu 6.5 cỡ súng trường
Before the advent of long-range fighter escorts, B-17s had only their .50 caliber M2 Browning machine guns to rely on for defense during the bombing runs over Europe.
Trước khi có việc hộ tống tầm xa bằng máy bay tiêm kích, những chiếc B-17 chỉ có thể dựa vào những khẩu súng máy M2 Browning 12,7 mm (0,50 in) để tự vệ trong khi ném bom bên trên bầu trời châu Âu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caliber trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.