weapon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ weapon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weapon trong Tiếng Anh.
Từ weapon trong Tiếng Anh có các nghĩa là vũ khí, 兵器, 武器. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ weapon
vũ khínoun (instrument of attack or defense in combat) Do they have weapons? Họ có vũ khí không? |
兵器noun (instrument of attack or defense in combat) |
武器noun (instrument of attack or defense in combat) |
Xem thêm ví dụ
However, armed employment exposes one to the possibility of becoming bloodguilty if called upon to use one’s weapon. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
They got weapons. Chúng cõ vũ khí. |
Tokimune Takeda regarded one of the unique characteristics of the art to be its preference for controlling a downed attacker's joints with one's knee to leave one's hands free to access weapons or to deal with the threat of other attackers. Takeda Tokimune coi một trong những đặc điểm độc đáo của môn võ thuật là ở việc ưu tiên kiểm soát các khớp bị hạ xuống của người tấn công bằng đầu gối của một người, để giữ một tay của người đó được tự do để lấy vũ khí hoặc để đối phó với mối đe dọa từ những kẻ tấn công khác. |
The overall weapon weighed over 4 tonnes, although it used just 6.2 kg of plutonium in its core. Khối lượng của vũ khí nặng hơn 4 tấn, mặc dù người ta chỉ dùng 6,2 kg plutoni trong lõi. |
After driving the invading Brotherhood of Nod forces out of a number of the world's Blue Zones, GDI's General Granger (Michael Ironside), acting on intelligence gathered from Nod POWs, begins to fear that the Brotherhood may be preparing to use WMDs and orders a pre-emptive strike on a Nod chemical weapons facility near Cairo, Egypt. Sau khi đẩy lùi sự xâm nhập của Brotherhood of Nod vào một số Blue Zone trên thế giới, Tướng Granger của GDI, với tin tình báo thu thập được từ tù binh chiến tranh Nod, bắt đầu lo sợ rằng Brotherhood có thể chuẩn bị để sử dụng vũ khí hủy diệt hàng loạt và ưu tiên ra lệnh một tấn công vào một nhà máy sản xuất vũ khí hoá học của Nod ở gần Cairo, Ai Cập. |
QRF-4C, QF-4B, E, G, N and S Retired aircraft converted into remote-controlled target drones used for weapons and defensive systems research by USAF and USN / USMC. QF-4B, E, G và N Máy bay nghỉ hưu được cải biến thành mục tiêu giả lập điều khiển từ xa nhằm nghiên cứu vũ khí và hệ thống phòng thủ. |
No power to the weapons, Captain. Hệ thống vũ khí không có năng lượng. |
Allied forces were keen to demonstrate their weapons' accuracy. Các lực lượng liên quân rất nhiệt tình thể hiện mức độ chính xác các vũ khí của họ. |
Does it involve carrying a weapon or interstate kidnapping? Có liên quan đến chuyện giữ vũ khí... hay là bắt cóc liên bang không? |
I should warn you, I have a concealed weapon. Tôi phải cảnh báo em, tôi có giấu vũ khí bí mật. |
Even in a world without nuclear weapons, there would still be danger. Dù không có vũ khí hạt nhân, thế giới này cũng rất nguy hiểm. |
Mankind’s prosperity —even his continued existence— is threatened by a population explosion, a pollution problem, and a vast, international stockpile of nuclear, biological, and chemical weapons. Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa. |
UMNO supporters gathered at Harun's house on the evening of 13 May, where the rally was due to start, with many brandishing parangs (machetes) and other weapons. Những người ủng hộ Tổ chức Dân tộc Mã Lai Thống nhất tập hợp tại nhà của Harun vào tối ngày 13 tháng 5, nơi cuộc tập hợp bắt đầu theo kế hoạch, nhiều người trong số họ khua dao và các vũ khí khác. |
Currently the co-chairman of the Nuclear Threat Initiative (NTI), a charitable organization working to prevent catastrophic attacks with nuclear, biological, and chemical weapons, Nunn served for 24 years as a United States Senator from Georgia (1972 until 1997) as a member of the Democratic Party. Hiện là đồng chủ tịch của Sáng kiến Đe dọa Hạt nhân (NTI), một tổ chức từ thiện hoạt động để ngăn chặn các cuộc tấn công thảm khốc bằng vũ khí hạt nhân, sinh học và hóa học, Nunn phục vụ trong 24 năm với tư cách là Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ từ Georgia (1972 đến 1997) đảng viên của đảng Dân chủ. |
The design also had a brand-new weapon systems. Thiết kế cũng có một hệ thống vũ khí hoàn toàn mới. |
Initially, sanctions were focused on trade bans on weapons-related materials and goods but expanded to luxury goods to target the elites. Ban đầu, các lệnh trừng phạt tập trung vào các lệnh cấm thương mại đối với các vật liệu và hàng hóa liên quan đến vũ khí nhưng mở rộng sang hàng hóa xa xỉ nhằm nhắm vào giới tinh hoa. |
The deal allows the Maoists to take part in government, and places their weapons under UN monitoring. Thỏa thuận này cho phép phiến quân Maoist tham gia vào chính phủ và đưa vũ khí của họ theo dõi của LHQ. |
CIA, based on source and asset reports believes his cartel is now running terrorists and weapons as well as drugs into the U.S. CIA, dựa trên nguồn tin và các báo cáo đáng tin cậy tin rằng băng đảng của hắn ta đang tuồn những kẻ khủng bố và vũ khí cũng như ma túy vào Mỹ. |
San Ta, I still have my weapons. San Ta, ta vẫn còn có vũ khí của ta. |
Someone else put those weapons in the car. Ai đó đã để những vũ khí đó lên xe. |
In 1884, Marsh considered the nasal horn of Ceratosaurus to be a "most powerful weapon" for both offensive and defensive purposes, and Gilmore, in 1920, concurred with this interpretation. Năm 1884, Marsh coi mũi sừng của Ceratosaurus là "vũ khí mạnh nhất" cho cả mục đích tấn công và phòng thủ, và Gilmore, vào năm 1920, đồng ý với cách giải thích này. |
How'd you know that guy you bumped... was carrying a weapon? Làm sao anh biết gã đó... mang vũ khí? |
Monsoon rains will reduce the effectiveness of composite bows, the army's main weapon, and will encourage the spread of infectious diseases in the camps. Gió mùa mưa sẽ làm giảm hiệu quả của các cung hợp, vũ khí chính của quân đội Cao Ly và sẽ gia tăng sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm trong doanh trại. |
4 January: Vietnamese forces stormed across the border, opened fire with rocket-propelled grenades and automatic weapons, and battled with Thai troops before being pushed back. Ngày 4 tháng 1: Quân Việt Nam tràn qua biên giới, khai hoả với súng phóng lựu và vũ khí tự động vào các đơn vị Thái trước khi bị đẩy lui. |
It was considerably modified compared to the MiG-23S: it had the full S-23 weapons suite, featuring a Sapfir-23L radar coupled with Vympel R-23R (NATO: AA-7 "Apex") BVR missiles. Nó có nhiều thay đổi lớn so với MiG-23S: có hệ thống vũ khí S-23 hoàn thiện, radar Sapfir-23L với tên lửa BVR Vympel R-23R (NATO: AA-7 'Apex'). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weapon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới weapon
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.