magazine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ magazine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magazine trong Tiếng Anh.
Từ magazine trong Tiếng Anh có các nghĩa là tạp chí, báo, 雜誌. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ magazine
tạp chínoun (periodical) Well, have you thought about maybe not reading a magazine when you read a magazine? Anh có từng nghĩ về việc không đọc một cuốn tạp chí khi anh đọc tạp chí không? |
báonoun Time magazine would call him pain relief's founding father. Tờ báo Time đã gọi anh là cha đẻ của việc chữa lành nỗi đau. |
雜誌noun (periodical) |
Xem thêm ví dụ
In that year, Time magazine named McCain as one of the "25 Most Influential People in America". Trong năm đó, tạp chí Time nêu tên McCain là một trong "25 nhân vật ảnh hưởng nhất tại Mỹ". |
I heard not too long ago that you are the first Korean to be on the cover of 3 international economic magazines. Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế. |
Lotus Software founder and early Internet activist Mitch Kapor commented in a Time magazine article in 1993 that "the true sign that popular interest has reached critical mass came this summer when the New Yorker printed a cartoon showing two computer-savvy canines". Nhà chế tạo ra chương trình máy tính Lotus 1-2-3 và nhà hoạt động Internet Mitch Kapor đã từng nói, trong một bài báo của tạp chí Time vào năm 1993, "dấu hiệu thật sự nói lên sự phổ biến rộng rãi của Internet đã đạt tới đỉnh cao nhất vào mùa hè này khi một người New York in một bức tranh biến họa miêu tả hai chú chó ranh mãnh". |
Kiplinger publishes magazines on personal finance. Kiplinger xuất bản các tạp chí về tài chính cá nhân. |
A free home Bible study can be arranged by writing the publishers of this magazine. Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà. |
The term comes from old serial stories that were once published regularly in newspapers and magazines. Thuật ngữ này bắt nguồn từ các tác phẩm truyện liên tải (serial) được xuất bản dài kỳ trên báo và tạp chí. |
In an interview with Jeune Afrique magazine, Sindika Dokolo revealed that he has the ambition to "build the most beautiful collection of classical art in the world". Trong một cuộc phỏng vấn với tạp chí Jeune Afrique, Sindika Dokolo tiết lộ rằng ông có tham vọng "xây dựng bộ sưu tập nghệ thuật cổ điển đẹp nhất thế giới". |
She has also been featured in a number of magazines, including a pictoral in Maxim and a cover on Details. Cô cũng đã được lên hình trong một số tạp chí, bao gồm một bức tranh trong Maxim và bìa trên Details. |
An alternative version was serialized for two chapters in Shueisha's monthly magazine Miracle Jump in 2012. Một phiên bản khác được đăng thành 2 tập trên tạp chí hàng tháng Miracle Jump vào năm 2012. |
Have one or two youths demonstrate a simple door-to-door magazine presentation. Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản. |
10 min: Offer the Magazines During March. 10 phút: Mời nhận tạp chí trong tháng ba. |
You really sold a cartoon to the fucking New Yorker magazine. ] ( Laughter ) Quả đã bán một tranh vui cho The New Yorker " khỉ gió "! ] ( Khán giả cười ) |
In a list compiled by the magazine New Statesman in 2006, he was voted twelfth in the list of "Heroes of our Time". Trong danh sách năm 2006 được biên soạn bởi tạp chí New Statesman của Anh, ông được bình chọn đứng thứ mười một trong danh sách "Những Anh hùng trong thời đại chúng ta". |
He founded the magazine Tennis de France in 1953, and also sports and news editor for the Paris daily newspaper Paris-Presse. Ông thành lập tạp chí Tennis de France vào năm 1953, và cũng là người biên tập tin tức và thể thao cho tờ báo Paris-Presse. |
your hotel on the cover of TIME magazine in a twisted heap of steel and glass, you and your customers are underneath it. khách sạn của ông lên bìa tờ TIME với một đống hỗn độn thép và thuỷ tinh, ông và khách của ông nằm dưới đống đó. |
Before we do, are any of Joey's special " romance " magazines in there? Trc khi vào đó, có cuốn tạp chí " lãng mạn " nào của Joey trong kia không? |
La Toya further commented on the song's creation in an interview with the American celebrity news magazine People. La Toya còn bình luận thêm về quá trình sáng tác bài hát trong một buổi phỏng vấn với tạp chí tin tức về các nhân vật nổi tiếng của Mỹ People. |
He then proceeds to prepare his presentations by rehearsing one with each magazine. Sau đó, người công bố tập lớn tiếng lời trình bày. |
And, of course, we always carried a magazine bag,* which identified us as Jehovah’s Witnesses. Và dĩ nhiên, chúng tôi luôn mang theo túi tạp chí* đặc trưng của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
All my stories were published in women's magazines. Tất cả những truyện ngắn của tôi đều đăng trong những tạp chí của phụ nữ. |
After examining some of our confiscated magazines, one guard exclaimed: ‘If you continue to read them, you will be invincible!’ Sau khi xem xét một số tạp chí của chúng tôi bị tịch thu, một lính canh tuyên bố: ‘Nếu tiếp tục đọc những tạp chí này thì không điều gì có thể thắng được các anh!’. |
Examples of distressed inventory include products which have reached their expiry date, or have reached a date in advance of expiry at which the planned market will no longer purchase them (e.g. 3 months left to expiry), clothing which is out of fashion, music which is no longer popular and old newspapers or magazines. Ví dụ về hàng tồn kho xuống cấp bao gồm các sản phẩm đã hết hạn sử dụng hoặc trước khi hết hạn và thị trường theo kế hoạch sẽ không còn mua chúng nữa (ví dụ: còn 3 tháng nữa là hết hạn), quần áo không còn thời trang, âm nhạc không còn phổ biến và báo cũ hoặc tạp chí. |
The magazine Modern Maturity stated: “Abuse of the elderly is only the latest [family violence] to make its way out of the closet and onto the pages of the nation’s newspapers.” Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”. |
From 1879 onward, through thick and thin, they had been publishing Biblical truths about God’s Kingdom in the pages of this magazine. Từ năm 1879 trở đi, bất chấp nhiều khó khăn trở ngại, họ đã cung cấp các lẽ thật Kinh Thánh về Nước Đức Chúa Trời qua việc xuất bản tạp chí này. |
Other popular seinen manga magazines include Young Magazine, Weekly Young Sunday, Big Comic Spirits, Business Jump, Ultra Jump, and Afternoon. Một số tạp chí seinen manga phổ biến khác gồm có Young Magazine, Weekly Young Sunday, Big Comic Spirits, Business Jump, Ultra Jump và Afternoon. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magazine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới magazine
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.