gurgle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gurgle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gurgle trong Tiếng Anh.
Từ gurgle trong Tiếng Anh có các nghĩa là chảy ùng ục, chảy ồng ộc, nói ríu rít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gurgle
chảy ùng ụcverb |
chảy ồng ộcverb |
nói ríu rítverb |
Xem thêm ví dụ
When they hear a repeated syllable amid the gurgling, perhaps “Mama” or “Dada,” their hearts swell with happiness. Khi họ nghe một chữ lặp đi lặp lại giữa những tiếng nói ríu rít, có lẽ “Ma Ma” hoặc “Ba Ba”, lòng họ tràn đầy niềm vui. |
Unable to get out, this baby was content to coo and gurgle happily while the grown-ups were talking. Không thể ra được, đứa bé đành vui vẻ thỏ thẻ một mình trong khi người lớn nói chuyện. |
I'd love to see their dumb faces... when Malibu and Beverly Hills... get sucked into the gurgling maw of the Pacific. Tôi muốn nhìn mặt họ khi Malibu... và Beverly Hills chìm xuống đáy Thái Bình Dương. |
The silence was disturbed only by a gurgling stream and the song of birds. Chỉ có tiếng suối róc rách và tiếng chim hót líu lo phá vỡ bầu không khí yên tĩnh của buổi ban mai. |
The rain pattered and swished in the garden; a water- pipe ( it must have had a hole in it ) performed just outside the window a parody of blubbering woe with funny sobs and gurgling lamentations, interrupted by jerky spasms of silence.... " A bit of shelter, " he mumbled and ceased. Mưa pattered và swished trong vườn, một đường ống dẫn nước ( nó phải có một lỗ trong nó ) thực hiện ngay bên ngoài cửa sổ một parody khóc sưng vù mắt khốn tiếng nức nở vui và sự phàn nàn ríu rít, bị gián đoạn do co thắt giật của sự im lặng.... " Một chút về nơi trú ẩn ", ông lầm bầm và chấm dứt. |
I realize my stomach is making crazy gurgling noises, but I say, “I don’t know,” and Dad turns up the volume again. Tôi nhận ra dạ dày mình đang kêu gào như điên, nhưng lại trả lời, “Con không biết,” và Bố lại vặn to âm lượng. |
Who does not stop when captivated by the repertoire of a mockingbird, a nightingale, or an Australian superb lyrebird or by the distinctive call of the cuckoo or the musical gurgling of the Australian magpie? Ai chẳng dừng chân mải mê nghe tiếng hót của chim nhại, chim sơn ca hoặc chim thiên cần ở Úc, hoặc tiếng kêu đặc biệt của chim cu cu hay tiếng ríu rít thánh thót của chim ác là ở Úc? |
One old frequenter of these woods remembers, that as he passed her house one noon he heard her muttering to herself over her gurgling pot -- " Ye are all bones, bones! " Một khách quen cũ của những khu rừng nhớ rằng khi ông qua nhà cô trưa, ông nghe thấy cô lẩm bẩm với chính mình hơn nồi ríu rít của cô - " Các ngươi là tất cả các xương, xương! " |
♪ ♪ I'll leave you one eye so you can watch while I ravish her! ( thudding ) ( gurgling ) Ta sẽ để lại một con mắt cho ngươi chứng kiến cảnh ta hành hạ cô ta! |
While massaging my baby, I sing and talk to her, and she gurgles and smiles back. Trong khi xoa bóp, tôi thường hát và nói chuyện với con, bé cũng ê a trả lời và cười lại. |
Many girls just live for the day when they will be able to cuddle, not a doll, but their own live, warm, gurgling baby. Nhiều cô gái chỉ ước ao mau tới ngày có thể ru ngủ con nhỏ bằng xương bằng thịt của chính mình, có hơi nóng và biết ríu rít, chứ không phải một con búp bê. |
The perforated pipe gurgled, choked, spat, and splashed in odious ridicule of a swimmer fighting for his life. Ống đục lỗ gurgled, nghẹn ngào, nhổ, và văng vào nhạo báng ghê tởm của một động viên bơi lội chiến đấu cho cuộc sống của mình. |
Another verb is used for making sound, whether it's speaking, singing, praying, crying, twigs breaking, rocks clattering, or water gurgling. Một động từ khác được sử dụng để tạo ra âm thanh, cho dù đó là nói, hát, cầu nguyện, khóc, gãy cây cối, đá vỗ vỗ hay nước mắt. |
The background music of a gurgling brook, singing birds, and humming insects? Tiếng suối róc rách, tiếng chim hót, và tiếng côn trùng rả rích, êm tai như tiếng nhạc? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gurgle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gurgle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.