Federal Reserve System trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Federal Reserve System trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Federal Reserve System trong Tiếng Anh.
Từ Federal Reserve System trong Tiếng Anh có nghĩa là Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Federal Reserve System
Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳproper |
Xem thêm ví dụ
The various components of the Federal Reserve System have differing legal statuses. Các bộ phận của Cục dự trữ liên bang (Fed) có tư cách pháp lý khác nhau. |
Over time, the roles and responsibilities of the Federal Reserve System have expanded and its structure has evolved. Theo thời gian, các vai trò và nhiệm vụ của Fed đã được mở rộng và cấu trúc của nó đã thay đổi. |
Neither the Department of the Treasury nor the Federal Reserve System has any plans to change the denominations in use today." Cả Bộ Ngân khố và Hệ thống dự trữ liên bang Hoa Kỳ không có kế hoạch nào để thay đổi các mệnh giá tiền đang sử dụng ngày nay." |
In 2003, Fedwire, the Federal Reserve's system for transferring balances between it and other banks, transferred $1.8 trillion a day in funds, of which about $1.1 trillion originated in the Second District. Năm 2003, Fedwire - hệ thống của Fed cho việc kết chuyển số dư giữa nó và các ngân hàng, chuyển 1,8 nghìn tỷ đôla một ngày ở dạng các quỹ, trong đó có khoảng 1,1 nghìn tỷ đôla từ khu vực thứ hai này. |
The following year, Senator Nelson W. Aldrich, father-in-law of John D. Rockefeller Jr., established and chaired a commission to investigate the crisis and propose future solutions, leading to the creation of the Federal Reserve System. Năm tiếp theo, thượng nghị sĩ Nelson W. Aldrich, cha vợ của John D. Rockefeller, Jr., đã thiết lập và làm chủ tịch của một ủy ban điều tra vụ khủng hoảng và đề xuất các giải pháp tương lai, dẫn đến việc thành lập Cục Dự trữ Liên bang. |
Paul Warburg, one of the leading advocates of the establishment of a central bank in the United States and one of the first governors of the newly established Federal Reserve System, came from a prominent Jewish family in Germany. Paul Warburg, một trong những người ủng hộ hàng đầu về việc thành lập một ngân hàng trung ương của nước Mỹ Hoa Kỳ và là một trong những thống đốc đầu tiên của Cục Dự trữ Liên bang (Hoa Kỳ) mới thành lập, đến từ một gia đình Do Thái nổi tiếng ở Đức. |
Although an instrument of the US Government, the Federal Reserve System considers itself "an independent central bank because its monetary policy decisions do not have to be approved by the President or anyone else in the executive or legislative branches of government, it does not receive funding appropriated by the Congress, and the terms of the members of the board of governors span multiple presidential and congressional terms." Fed xem Hệ thống Dự trữ Liên bang là "một ngân hàng trung ương độc lập bởi vì các quyết định chính sách tiền tệ không cần phải phê chuẩn bởi Tổng thống hoặc bất cứ ai khác trong các ngành hành pháp hay lập pháp của chính phủ, nó không nhận được kinh phí được Quốc hội Hoa Kỳ phân bổ, và các nhiệm kỳ của các thành viên Hội đồng quản trị trải dài qua nhiều nhiệm kỳ Tổng thống và quốc hội." |
It also supervises and regulates the operations of the Federal Reserve Banks, and the U.S. banking system in general. Nó cũng giám sát và quy định hoạt động của 12 Ngân hàng dự trữ liên bang khu vực và hệ thống ngân hàng Hoa Kỳ nói chung. |
The Federal Reserve System usually adjusts the federal funds rate target by 0.25% or 0.50% at a time. Cục dự trữ liên bang thường điều chỉnh "lãi suất quỹ vốn tại Fed" mỗi lần ở mức 0,25% hoặc 0,5%. |
The 12 regions followed the organization of the federal reserve system at that time. Mười hai vùng theo tổ chức của hệ thống dự trữ liên bang vào lúc đó. |
The debate over silver lasted from the passage of the Fourth Coinage Act in 1873, which demonetized silver and was called the "Crime of '73" by opponents, until 1913, when the Federal Reserve Act completely overhauled the U.S. monetary system. Cuộc tranh cãi về bạc kéo dài từ khi thông qua Đạo luật Tiền tệ Thứ tư năm 1873, đã làm demonet bạc và được gọi là "Tội phạm của 73" bởi các đối thủ, cho đến năm 1913, khi Đạo luật Dự trữ Liên bang hoàn toàn sửa đổi hệ thống tiền tệ của Hoa Kỳ. |
The smallest of the 12 regional banks in the Federal Reserve System, it operates a nationwide payments system, oversees member banks and bank holding companies, and serves as a banker for the U.S. Treasury. Là ngân hàng nhỏ nhất trong số 12 ngân hàng khu vực trong Hệ thống Dự trữ Liên bang, nó hoạt động một hệ thống thanh toán toàn quốc, giám sát các ngân hàng thành viên và các công ty nắm giữ ngân hàng, và phục vụ như một chủ ngân hàng cho Kho bạc Hoa Kỳ. |
For almost 20 years, he was chairman of the United States Federal Reserve Board, which oversees that nation’s entire central banking system. Gần 20 năm, ông là chủ tịch Cục dự trữ liên bang Hoa Kỳ, cơ quan giám sát toàn bộ hệ thống ngân hàng trung ương quốc gia. |
In testimony to the US House Financial Services Committee in 2009, Ben Bernanke, the Federal Reserve Board Chairman said he "would not think that any hedge fund or private equity fund would become a systemically critical firm individually". Trong điều trần trước Ủy ban Dịch vụ tài chính Hạ viện năm 2009, Ben Bernanke, Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang nói rằng ông "sẽ không nghĩ rằng bất kỳ quỹ phòng hộ, quỹ vốn cổ phần tư nhân nầo sẽ trở thành một công ty có tầm quan trọng hệ thống một cách cá nhân". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Federal Reserve System trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Federal Reserve System
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.