turret trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ turret trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turret trong Tiếng Anh.
Từ turret trong Tiếng Anh có các nghĩa là tháp nhỏ, tháp pháo, ụ rêvonve, tháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ turret
tháp nhỏnoun |
tháp pháonoun We put it on a turret with a camera, so that when they shoot at you, Chúng tôi đặt nó trên 1 tháp pháo có camera để khi bạn bị bắn |
ụ rêvonvenoun |
thápnoun Drop down and keep a man in the turret. Hạ cánh và cho một người giữ ở tháp bên |
Xem thêm ví dụ
This is going up into the turret. Lối này dẫn lên cái tháp pháo. |
A 1000 lb bomb penetrated the armored deck just ahead of the forward turret; shell splinters detonated the ammunition magazine, which did tremendous damage to the bow of the ship and burnt out "A" turret; 112 men were killed and another 21 were injured. Một quả bom 454 kg đã xuyên thủng sàn tàu bọc thép ngay phía trước tháp pháo phía trước, các mảnh đạn đã kích nổ hầm đạn, gây hư hại nặng nề mũi con tàu và làm nổ tung tháp pháo "A"; 112 người chết và thêm 21 người khác bị thương. |
The base of one of the rotating gun turrets was later surplussed to be used as the rotating mount of a giant Van de Graaf particle accelerator at the physics department of the University of Arizona in Tucson, Arizona. Bệ của một trong các tháp pháo xoay của nó trở nên dư thừa và được sử dụng như một bệ xoay của một máy gia tốc hạt Van de Graaf khổng lồ tại khoa vật lý của Đại học Arizona tại Tucson, Arizona. |
Both guns in B turret, guns 2 and 4 in A turret and gun 2 in Y turret were put out of action by jams and remained so until after the action – 5 guns out of 10! Cả hai khẩu pháo của tháp pháo 'B', pháo số 2 và 4 của tháp pháo 'A' và pháo số 2 của tháp pháo 'Y' bị loại khỏi vòng chiến do kẹt đạn và tiếp tục như vậy cho đến khi ngừng bắn - 5 trong tổng số 10 khẩu pháo! |
On September 5, 2007, a PG-29V hit the side turret of an M1 Abrams in Baghdad, killing 2 of the crew and wounding 1, and the tank was seriously damaged. Ngày 05 tháng 9 năm 2007, một phát RPG-29 bắn trúng mặt bên tháp pháo của một chiếc xe tăng M1 Abrams ở Baghdad, khiến 2 lính tăng chết và 1 bị thương, các xe tăng trúng đạn đều bị hư hại nghiêm trọng. |
The turret face configurations were also different with the Mark 14 guns being housed in rounded face turrets and the Mark 12 and 15 guns in a flat faced turret. Cấu hình mặt trước của tháp pháo cũng khác biệt khi tháp pháo Mark 14 bố trí trong những tháp pháo mặt tròn còn các kiểu Mark 12 và 15 có các mặt phẳng. |
The protection of the Leopard 2A4M CAN has been further augmented by the addition of applique armour resembling that found on the most recent Leopard 2A7+ variant, but modified to fit the turret configuration of the 2A4. Việc bảo vệ Leopard 2A4M CAN đã tiếp tục được tăng cường với việc bổ sung áo giáp phụ mặt trước giống như trên biến thể gần đây nhất của Leopard là 2A7 +, nhưng sửa đổi để phù hợp với cấu hình tháp pháo 2A4. |
For these reasons, HMS Agincourt, which carried a record fourteen 12-inch guns in seven centreline turrets, was not considered a success. Vì những lý do đó, thiết giáp hạm HMS Agincourt (1913), mang một số lượng kỷ lục mười bốn khẩu 305 mm (12 inch) trên bảy tháp pháo bố trí dọc theo trục giữa, không được xem là một thành công. |
She was attacked again on 24 July by 60 carrier-based aircraft, whose bombs hit the starboard bow, flight deck, main deck, No. 3 turret and bridge, killing Mutaguchi, other bridge personnel, and around 50 crewmen; many other crewmen were wounded. Nó lại bị tấn công một lần nữa vào ngày 24 tháng 7 bởi 60 máy bay cất cánh từ tàu sân bay USS Ranger, những quả bom đã đánh trúng mũi tàu bên mạn phải, sàn tàu chính, tháp súng số 3 và cầu tàu, giết chết Thuyền trưởng Mutaguchi, các sĩ quan chỉ huy khác và khoảng 50 thủy thủ. |
The left side of the hull and turret were cut-away in the late 1940s for interior training and display purposes. Hầu hết phần trái thân và tháp pháo đã bị cắt hồi cuối thập niên 1940 để trưng bày và đào tạo. |
At 17:23, the ship was hit again by a 13.5 in (34 cm) shell from Tiger, which struck near the C turret and killed 6 men. Đến 17 giờ 23 phút, con tàu lại bị đánh trúng một quả đạn pháo 13,5 inch từ Tiger, đánh trúng gần tháp pháo "C" và làm thiệt mạng 6 người. |
The turret was directed by a small PRS-3A 'Argon' gun-laying radar to compensate for the weapons officer's lack of rear visibility. Tháp pháo đuôi được chỉ dẫn bởi một radar PRS-3A 'Argon' nhỏ vì sĩ quan vũ khí không quan sát được phía sau. |
The first, intended to function as a monitor, had two 14-inch guns in 2 single turrets, while the other design had four 8-inch guns in two twin turrets. Thiết kế thứ nhất, dự định hoạt động như một tàu monitor, có hai khẩu pháo 14 inch trên hai tháp pháo nòng đơn, trong khi thiết kế kia có bốn khẩu pháo 8 inch trên hai tháp pháo nòng đôi, vốn sau đó phát triển thành lớp tàu tuần dương hạng nặng Pensacola. |
South Dakota suffered a 550 lb (250 kg) bomb hit on top of its number one turret. South Dakota trúng phải một quả bom 225 kg (500 lb) bên trên tháp pháo số 1. |
During gunnery practice on 24 July, the combustion gases from one gun of Turret II entered the gun turret, burning one crewman. Trong một cuộc thực tập tác xạ vào ngày 24 tháng 7, khí phát sinh do đốt thuốc phóng từ một khẩu pháo của tháp pháo II đã tràn vào bên trong khoang tháp pháo, làm bỏng một thủy thủ. |
Unlike previous designs the turrets were found to have nothing in common with previous British Vickers designs used in other Japanese battleships when examined by a US naval technical team. Không giống như các thiết kế trước đó, các tháp pháo, khi được kiểm tra bởi một đội kỹ thuật hải quân Mỹ, không có điểm chung với các thiết kế Vickers của Anh trước đây được sử dụng trong các thiết giáp hạm khác của Nhật. |
In the ensuing melee, Derfflinger was hit several times; at 21:34, a heavy shell struck her last operational gun turret and put it out of action. Trong trận chiến lộn xộn, Derfflinger bị bắn trúng nhiều lần; lúc 21 giờ 34 phút, một quả đạn pháo hạng nặng đã bắn trúng tháp pháo cuối cùng của nó còn hoạt động, loại nó ra nốt khỏi vòng chiến. |
In 1910, the Chief Naval Constructor, French Navy, had designed the Normandie-class battleships with three quadruple turrets, and the quadruple turret was broadly used, on the Dunkerque-class battleships, as the mounting for the main armament, and for the dual-purpose secondary battery. Vào năm 1910, Trưởng ban Chế tạo Hải quân Pháp đã thiết kế lớp thiết giáp hạm Normandie với ba tháp pháo bốn nòng, và tháp pháo bốn nòng cũng được sử dụng rộng rãi cho dàn pháo chính lẫn pháo hạng hai đa dụng của lớp thiết giáp hạm nhanh Dunkerque. |
It is further supposed that the small debris fields are the fragments from the aft hull where the magazines and turrets were located, since that section of the hull was totally destroyed in the explosion. Người ta còn giả định là các khu vực mảnh vụn nhỏ là những phần của lườn tàu phía sau nơi bố trí các hầm đạn và tháp pháo, vì phần này của lườn tàu bị phá hủy hoàn toàn trong vụ nổ. |
Turning at 4 degrees a second, each turret could train to 150 degrees on either side of the ship. Với khả năng xoay ở vận tốc 4 độ mỗi giây, mỗi tháp pháo có thể xoay tối đa một góc 150 độ cả hai bên mạn tàu. |
Eventually, in May 1944 a turret with a single 5.5 cm gun was developed, together with another with twin 3.7 cm FlaK 43 guns. Cuối cùng, tháng 5 năm 1944, một tháp pháo với một khẩu súng 5,5 cm đơn đã được phát triển, cùng với một đôi súng 3,7 cm Flak 43. |
Their half-sister Furious was designed a few months later to meet a revised requirement specifying an armament of two BL 18-inch Mk I guns, the largest guns ever fitted on a Royal Navy ship, in single turrets with the ability to use twin 15-inch (381 mm) gun turrets if the 18-inch guns were unsatisfactory. Con tàu nữa chị em Furious được thiết kế vài tháng sau đó nhằm đáp ứng yêu cầu trang bị hai khẩu pháo BL 18 in (460 mm) Mark I, kiểu pháo có cỡ nòng lớn nhất từng được trang bị cho tàu chiến của Hải quân Hoàng gia, trên những tháp pháo nòng đơn với khả năng hoán chuyển thành tháp pháo 15 inch (381 mm) nòng đôi nếu như kiểu pháo 18 inch không đáp ứng yêu cầu. |
This box will always display the current turret tool position Hộp này sẽ luôn luôn hiển thị vị trí hiện tại công cụ tháp pháo |
Finally the 9M133 is also available in the BEREZHOK turret upgrade also made available by KBP. Cuối cùng là 9M133 được trang bị cho ụ nâng cấp BEREZHOK do KBP chào hàng. |
On Hindenburg, the thickness of the turret roofs was increased to 150 mm (5.9 in). Riêng trên chiếc Hindenburg, độ dày vỏ giáp nóc tháp pháo được tăng lên 150 mm (5,9 in). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turret trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới turret
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.