incestuous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incestuous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incestuous trong Tiếng Anh.
Từ incestuous trong Tiếng Anh có các nghĩa là loạn luân, dâm loạn, loạn dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incestuous
loạn luânadjectivenoun Herod Agrippa had an incestuous relationship with his sister, Bernice. Vị vua này có quan hệ loạn luân với em gái là Bernice. |
dâm loạnadjective |
loạn dâmadjective |
Xem thêm ví dụ
One such person was a young woman who had been incestuously abused by her father when she was a girl. Đó là trường-hợp của một người đàn bà trẻ tuổi nọ, nạn-nhân của sự loạn-luân vì khi còn nhỏ bà bị thân-phụ cưỡng dâm. |
He hated being the grandson of Agrippa and slandered Augustus by repeating a falsehood that his mother was actually conceived as the result of an incestuous relationship between Augustus and his daughter Julia the Elder. Ông căm ghét thực tế rằng ông là cháu nội của Agrippa, và vu khống Augustus bằng cách lặp lại một lời nói dối rằng mẹ của ông đã thực sự là kết quả của một mối quan hệ loạn luân giữa Augustus và con gái của ông ta Julia Già. |
His elder brother Prince Kinashi no Karu was the Crown prince, but due to an incestuous relationship with his sister, Karu no Ōiratsume, Kinashikaru lost favour with the court. Anh trai của ông, Kinashikaru no Miko (Hoàng tử Kinashikaru) là Thái tử, nhưng vì quan hệ loạn luân với người chị em cùng cha khác mẹ, Kinashikaru mất uy tín với triều đình. |
15 King Herod Agrippa II of northern Judea and his sister Bernice (with whom he had an incestuous relationship) heard Paul when paying Festus a visit at Caesarea. 15 Vua Hê-rốt Ạc-ríp-ba II cai trị miền bắc Giu-đê và em gái là Bê-rê-nít (hai người có liên lạc loạn luân) nghe Phao-lô nói khi hai người đi thăm Phê-tu tại Sê-sa-rê (25:13 đến 26:23). |
Incestuous marriages were also seen in the royal houses of ancient Japan and Korea, Inca Peru, Ancient Hawaii, and, at times, Central Africa, Mexico, and Thailand. Những cuộc hôn nhân cận huyết cũng tồn tại trong các gia tộc hoàng gia của Nhật Bản cổ đại, Triều Tiên, Inca Peru, Hawaii cổ đại, và đôi khi là Trung Phi, Mexico và Thái Lan . |
To keep the incestuous relationship a secret, Jaime shoves Bran out of the high window. Để giữ bí mật mối quan hệ loạn luân này, Jaime xô Bran khỏi cửa sổ cao của ngọn tháp. |
In AD 295 incest was explicitly forbidden by an imperial edict, which divided the concept of incestus into two categories of unequal gravity: the incestus iuris gentium, which was applied to both Romans and non-Romans in the Empire, and the incestus iuris civilis, which concerned only Roman citizens. Trong năm 295, việc loạn luân đã bị cấm đoán với một sắc lệnh của hoàng đế, chia khái niệm incestus thành hai dạng không cân bằng với nhau: incestus iuris gentium được áp dụng cho cả người La Mã và người không phải người La Mã trong Đế chế, và incestus iuris civilis, chỉ áp dụng đến công dân La Mã. |
The first incestuously produced generation will be dramatically more variable than the previous generation. Thế hệ sản phẩm đầu tiên của giao phối cận huyết sẽ hoàn toàn khác biệt so với thế hệ trước. |
As the couple were second cousins, the marriage was technically incestuous, but this consideration must have been outweighed by the advantages of the match to the family as a whole. Khi hai vợ chồng là anh em họ thứ hai, hôn nhân về lý mà nói được xem là loạn luân, thế nhưng sự suy xét này lại bị đè nặng bởi những lợi ích của việc hôn nhân trong gia đình dòng tộc. |
In most cases, the parents did not have the option to marry to remove that status, as incestuous marriages were, and are, normally also prohibited. Trong hầu hết các trường hợp, cha mẹ chúng không có quyền kết hôn để loại bỏ tình trạng đó, do kết hôn loạn luân thông thường cũng bị cấm. |
Would you say the Finches have an Incestuous Streak?"" Chắc chị sẽ nói họ nhà Finch có Dấu vết Loạn luân?” |
In the "sequel" to Oedipus, Antigone, his four children are also punished for their parents' incestuousness. Trong "phần tiếp theo" của Oedipus, Antigone, bốn đứa con của Oedipus cũng bị trừng phạt vì hôn nhân loạn luân của cha mẹ họ. |
Various incestuous relations (6-18) Mối quan hệ loạn luân (6-18) |
Children of incestuous relationships have been regarded as illegitimate, and are still so regarded in some societies today. Những đứa trẻ của các mối quan hệ loạn luân được coi là bất hợp pháp, và vẫn còn được coi là như vậy trong một số xã hội ngày nay. |
Herod Agrippa had an incestuous relationship with his sister, Bernice. Vị vua này có quan hệ loạn luân với em gái là Bernice. |
We are an incestuous race. Chúng ta là một nòi giống loạn luân. |
In Leviticus chapter 18, a wide variety of incestuous relationships are forbidden. Nơi sách Lê-vi Ký chương 18 liệt kê rõ ràng những hình thức loạn luân bị cấm. |
Incestuous unions were discouraged and considered nefas (against the laws of gods and man) in ancient Rome. Các cuộc hôn nhân loạn luân bị coi thường và bị coi là "nefas" (chống lại luật pháp của các vị thần và con người) trong thời kỳ La Mã cổ đại. |
Almost every culture has rules and customs that censure marriage between people who are closely related by blood, often viewing such unions as incestuous and hence taboo. Hầu hết mỗi nền văn hóa đều có những quy luật và phong tục ngăn cấm việc kết hôn giữa những người có cùng quan hệ huyết thống, vì điều này thường bị xem là tội loạn luân và do đó phải nghiêm cấm. |
If both of the original royal couple die, they are replaced by an incestuous brother–sister couple. Nếu cả hai cá thể chúa ban đầu chết đi, chúng được thay thế bởi một cặp anh/chị/em loạn luân. |
This town is way too incestuous. Cái thành phố này đúng là quá loạn luân. |
The film implies two unfulfilled incestuous desires: Lester's pursuit of Angela is a manifestation of his lust for his own daughter, while Col. Fitts' repression is exhibited through the almost sexualized discipline with which he controls Ricky. Bộ phim còn mang hàm ý về hai dục vọng loạn luân chưa thỏa mãn: niềm khao khát Angela của Lester là biểu thị cho sự khao khát ở chính đứa con gái của mình, trong khi sự đàn áp của Đại tá Fitts biểu lộ thông qua tính kỷ cương về tính dục để kiểm soát Ricky. |
During the first century, Paul wrote to the Corinthians that they should remove from the congregation a man who was practicing incestuous fornication. Hồi thế kỷ thứ nhất, Phao-lô có viết thư cho hội thánh ở Cô-rinh-tô bảo phải khai trừ một người nam thực hành sự loạn luân. |
Would you say the Finches have an Incestuous Streak?” Chắc chị sẽ nói họ nhà Finch có Dấu vết Loạn luân?” |
The apostle Paul heard of a case of incestuous fornication in that young congregation, and he gave instructions that the man involved be disfellowshipped. Sứ đồ Phao-lô nghe về một trường hợp loạn dâm trong hội thánh mới được thành lập đó và ông đã ra chỉ thị là người đàn ông có tội ấy phải bị khai trừ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incestuous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới incestuous
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.