immediate family trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ immediate family trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immediate family trong Tiếng Anh.

Từ immediate family trong Tiếng Anh có các nghĩa là gia tộc, gia đình, 家庭, gia đinh, cận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ immediate family

gia tộc

gia đình

家庭

gia đinh

cận

Xem thêm ví dụ

The Secret Service Presidential Protective Division safeguards the President of the United States and his immediate family.
Sở Mật vụ Hoa Kỳ có nhiệm vụ bảo vệ tổng thống đương nhiệm và gia đình của ông.
Within a 29-month period, Christina lost her entire immediate family.
Trong vòng 29 tháng, Christina đã mất toàn bộ gia đình gần gũi của bà.
The Tsar and his immediate family remained in Russia, where they were killed by the Bolsheviks in 1918.
Nga hoàng và gia đình ông vẫn ở Nga, nơi họ bị giết bởi những người Bolsheviks năm 1918.
4 After the Flood, Noah’s immediate family made up all of mankind, and all were true worshipers.
4 Sau trận Nước Lụt cả loài người sống trên đất chỉ còn lại có gia quyến của Nô-ê và hết thảy đều là những người thờ phượng thật.
What effect did Abram’s faith have upon his immediate family members, and what might Christians learn from this?
Đức tin của Áp-ram đã ảnh hưởng thế nào đến những người thân trong gia đình ông, và tín đồ Đấng Christ có thể rút ra được bài học nào từ điều này?
The employee's immediate family is also covered.
Còn gia đình của chủ hộ dung dưỡng ông cũng được đối xử trọng đãi.
Because of our isolation, I had little contact with anyone other than my immediate family.
Vì sống ở nơi hẻo lánh nên tôi hầu như không tiếp xúc với ai ngoài gia đình.
8 What about Abram’s immediate family members?
8 Còn những người thân trong gia đình Áp-ram thì sao?
The best donors are immediate family.
Người cho tốt nhất là gia đình.
* After the burial, all immediate family members had their heads shaved.
* Sau khi chôn, tất cả gia quyến đều cạo đầu.
Due to their dwindling numbers, Indochinese tigers are known to inbreed, mating with available immediate family members.
Do số lượng suy giảm của chúng, hổ Đông Dương được biết là giao phối cận huyết, giao phối với các thành viên gia đình ngay lập tức.
Sorry, but that's reserved for members of the immediate family.
Rất tiếc, nhưng cái đó là dành cho những họ hàng gần gũi.
No immediate family member admitted to a Gotham hospital.
Không thành viên nào trong gia đình được đưa vào bệnh viện ở Gotham cả.
This is true even with respect to his relatives, including those within his immediate family circle. . . .
Điều này đúng ngay cả đối với những người thân, bao gồm những người sống chung một nhà...
“My immediate family are members of the Church, but my aunts, uncles, and cousins are not.
Gia đình gần nhất của tôi đều là tín hữu của Giáo Hội, nhưng các cô, dì, chú, bác và các anh chị em họ của tôi thì không.
The group is open to former American POWs of all wars and their immediate families.
Tuổi thơ của bà đã chịu ảnh hưởng từ những người cựu chiến binh của cuộc Nội chiến Mỹ và từ những người họ hàng bên họ ngoại của mình.
Red packets for the immediate family are sometimes distributed during the reunion dinner.
Phong bao đỏ dành cho gia đình ruột thịt thường được tặng ngay đêm đoàn tụ.
That is why Abram rejected idolatry and stood out as different in Ur, perhaps even in his immediate family.
Đó là lý do Áp-ram bác bỏ việc thờ thần tượng và khác biệt với dân thành U-rơ, có lẽ ngay cả với gia đình mình.
I grew up in Oakland, California, with my mother and members of my immediate family addicted to crack cocaine.
Tôi lớn lên ở Oakland, California, với mẹ và những người ruột thịt của mình đều nghiện ma túy.
Jehovah gave him detailed architectural plans and instructions to build a massive ark that would save Noah and his immediate family.
Đức Giê-hô-va cho ông những chỉ dẫn cụ thể để đóng một con tàu khổng lồ hầu cứu sống ông và gia đình.
The Gospels mention other relatives of Jesus, but let us now focus on Jesus’ immediate family and see what we can learn from them.
Phúc Âm cũng nói đến những bà con khác của Chúa Giê-su, nhưng bây giờ hãy tập trung vào gia đình của ngài và xem chúng ta có thể học được gì từ họ.
I must confess, however, that when I first learned the truth, I was not very tactful, especially when I talked to my immediate family.
Tuy nhiên, tôi phải thú nhận một điều là khi mới học sự thật, tôi không được tế nhị lắm, nhất là khi nói chuyện với gia đình.
We are to provide for our immediate family, and if we have a little extra, we have “something to distribute to someone in need.”
Chúng ta cần phải chu cấp cho gia đình, và nếu để ra được chút ít thì chúng ta nên “giúp cho kẻ thiếu-thốn”.
To reach their goals in a weakening economy, many end up living apart from their immediate family, either inside or outside of their own country.
Để đạt được mục tiêu trong một nền kinh tế suy yếu, nhiều người phải rời xa gia đình để chuyển đến nơi khác, dù là trong nước hay ngoài nước.
WHAT do you know about Jesus’ immediate family, those with whom he lived until his baptism, for the first 30 years of his life on earth?
BẠN biết gì về gia đình của Chúa Giê-su, những người mà ngài đã chung sống đến khi làm báp têm, trong 30 năm đầu ngài sống trên đất?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immediate family trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.