look into trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ look into trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ look into trong Tiếng Anh.
Từ look into trong Tiếng Anh có nghĩa là điều tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ look into
điều traverb If this warrant doesn't come through in time, we'll be forced to look into it. Nếu lệnh lục soát này không có kịp, chúng tôi sẽ bắt buộc phải điều tra ngọn ngành. |
Xem thêm ví dụ
Abby and I were looking into it after your last incident. Abby và chú đang tìm hiểu nó từ lần xảy ra sự cố trước. |
Bill's looking into subliminal messaging. Bill đang khám phá những thông điệp cao siêu, |
I'll look into it. Tôi sẽ nghiên cứu. |
Some months back I asked them to look into your case and they've made some headway. Vài tháng trước tôi có nhờ họ xem xét trường hợp của anh và họ đã có chút tiến triển. |
If this warrant doesn't come through in time, we'll be forced to look into it. Nếu lệnh lục soát này không có kịp, chúng tôi sẽ bắt buộc phải điều tra ngọn ngành. |
I'll look into that. Tôi đang tìm hiểu, |
We stand in a massively lit bathroom, looking into the mirror cleaning our teeth. Chúng ta đứng trong một phòng tắm ồ ạt ánh sáng nhìn vào gương và đánh răng. |
Look into this Moon Sash company for now. Hãy điều tra công ty Vọng Nguyệt. |
But they wouldn't allow the Israelis to look into it, or to have any. Nhưng họ không cho phép người Israel được nhìn thấy hay học kĩ thuật đó |
Look into the Bible, and see who Jesus really is and how he can even change your life. Hãy xem xét Kinh Thánh để biết Chúa Giê-su thật sự là ai và ngài còn có thể thay đổi đời sống bạn như thế nào. |
I'm looking into an accident. Tôi đang điều tra một vụ tai nạn. |
Father Gordon called. He's got a case he wants us to look into. Sư mục Gordon muốn anh đến giải quyết vụ này một mình. |
We therefore invite you to look into these matters with an open mind. Do đó chúng tôi mời bạn khảo sát các vấn đề này với tinh thần cởi mở. |
Young women, look into the mirror of eternity. Các em thiếu nữ thân mến, hãy nhìn vào tấm kính của sự vĩnh cửu. |
Yes, I am totally looking into adding you as a technical advisor. Vâng, tôi đang hoàn toàn xem xét việc... thêm ông vào danh sách cố vấn kĩ thuật. |
There may be different subdivisions in the organization, and you might want to look into different areas. Mặc dù có các đơn vị khác nhau trong tổ chức, và bạn có thể muốn nhìn vào lĩnh vực khác nhau. |
This fine instrument is designed to move people to want to look into the Bible. Công cụ tuyệt diệu này được soạn thảo nhằm khuyến khích mọi người xem xét Kinh-thánh. |
Have you ever looked into a goat's eye. Anh từng nhìn vào mắt con dê chưa? |
And so that's what we're looking into. Đó là những gì chúng tôi tìm kiếm. |
I'll look into it, Andi. Tôi sẽ xem xét, Andi. |
I must look into your religion.” Tôi phải tìm hiểu tôn giáo của cô”. |
Nobody was looking into it. Chẳng ai thèm để tâm đâu. |
As the little boy looked into his grandfather’s eyes, he saw his pain. Trong khi nhìn vào đôi mắt của ông nội, thì đứa bé đã thấy được rằng ông đang rất đau. |
In contrast, when you look into a mirror, you know it is you. Ngược lại, khi bạn soi gương, bạn biết người trong gương chính là bạn. |
Then look into my eyes and tell me you are not my mother. Vậy hãy nhìn vào mắt tôi và nói cho tôi biết bà không phải là mẹ tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ look into trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới look into
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.