look around trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ look around trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ look around trong Tiếng Anh.
Từ look around trong Tiếng Anh có nghĩa là xem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ look around
xemverb I'm going to look around and pull back on the scope. Chú sẽ xem xét xung quanh và lấy ống soi ra. |
Xem thêm ví dụ
Jesus looks around upon the things in the temple. Chúa Giê-su nhìn mọi vật xung quanh trong đền thờ. |
Look around, Michael. Nhìn xung quanh đi, Michael. |
Look around you. Nhìn xung quanh anh đi. |
Let us look around and you will see. Hãy nhìn quanh và ông sẽ thấy. |
All I need to do is have a quick look around... Mọi việc tôi cần làm là tìm thật nhanh xung quang... |
Take a look around. Nhìn xem xung quanh đi. |
Look around you. Nhìn xung quanh ngươi xem. |
He paused and looked around. Ông dừng lại và nhìn quanh. |
Look around. Hãy nhìn xung quanh. |
Second, look around you. Sai thứ 2, nhìn xung quanh đi. |
And you will look around and lie down in security. Nhìn xung quanh và nằm nghỉ an ổn. |
Look around Nhìn quanh đi |
"""I'm going to look around,"" he said, ""and buy me a good little sucking pig.""" Cậu nói: - Tớ sẽ đi loanh quanh và mua cho tớ một con heo con thuộc giống tốt. |
So he came to visit my lab and looked around -- it was a great visit. Và rồi ông đến thăm phòng thí nghiệm của tôi và xem xét xung quanh -- đó thực sự là 1 chuyến thăm tuyệt vời. |
I looked around. Tôi nhìn quanh. |
he would look around for us, and at that moment, I could feel he was alive. cậu ta sẽ nhìn quanh tìm chúng tôi, và vào giây phút đó, tôi cảm thấy con mình sống trở lại. |
You mind if I look around a bit? Có phiền không nếu tôi nhìn xung quanh một chút? |
You guys have a look around for bones. Nên tìm xung quanh có xương cốt gì không. |
Having felt power go out of him, he looked around for the one who had touched him. Cảm thấy sức mạnh đi ra từ mình, ngài nhìn xung quanh xem ai đã rờ ngài. |
we looked around, because we always have backups. Chúng tôi nhìn xung quanh bởi vì chúng tôi luôn luôn có những bản dự phòng. |
Look around. anh cứ nhìn quanh đây. |
I'll take a look around. Tôi sẽ đi xem xung quanh |
Look around. Nhìn quanh xem! |
Look around! Nhìn xung quanh xem! |
We wondered if we could take a look around. Tôi với ông bạn... bọn tôi đang không biết có thể vào ngó qua tí không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ look around trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới look around
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.