longevity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ longevity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ longevity trong Tiếng Anh.
Từ longevity trong Tiếng Anh có các nghĩa là sống lâu, tuổi thọ, sự sống lâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ longevity
sống lâunoun (the quality of being long-lasting, especially of life) We overestimate our longevity, our career prospects. Chúng ta đánh giá quá cao việc sống lâu, hay viễn cảnh sự nghiệp trong tương lai. |
tuổi thọnoun But science has met with limited success in extending adult longevity. Nhưng khoa học không thành công lắm trong việc kéo dài tuổi thọ con người. |
sự sống lâunoun (b) Why are trees a fitting illustration of longevity? (b) Tại sao cây thích hợp cho sự minh họa về sự sống lâu? |
Xem thêm ví dụ
So it'll show you GDP per capita, population, longevity, that's about it. Nó cho ta biết GDP, dân số, tuổi thọ, đó chỉ là vậy. |
And -- perhaps naively -- I was surprised to find that there isn't even an area in the sciences that deals with this idea of global species longevity. Và 1 cách ngây thơ, Tôi ngạc nhiên khi biết rằng nó thậm chí cũng không thuộc lĩnh vực khoa học nghiên cứu về sự lâu đời của những loài sinh vật trên trái đất. |
So the premise of Blue Zones: if we can find the optimal lifestyle of longevity we can come up with a de facto formula for longevity. Một giả thuyết từ "những vùng đất xanh" cho rằng nếu ta có thể tìm ra lối sống lý tưởng để kéo dài tuổi thọ chúng ta có thể có một công thức thực tế để kéo dài tuổi thọ |
Still, the people who lived in that time period were closer to Adam’s original perfection and apparently for this reason enjoyed greater longevity than those further removed from it. Tuy nhiên, loài người trong thời kỳ đó sống gần hơn với sự hoàn toàn lúc ban đầu của A-đam, và dường như vì lý do này họ thọ hơn nhiều so với những người sinh ra sau thời đó. |
In the Far East, where cranes are symbols of longevity and happiness, they are a favorite theme of artists. Ở Viễn Đông, nơi mà người ta coi sếu tượng trưng cho trường thọ và hạnh phúc, thì sếu thường được chọn làm đề tài hội họa. |
And indeed, in this image, you have a picture of longevity surrounded by five bats. Và thật vậy, trong hình ảnh này, bạn có một bức tranh về tuổi thọ được bao quanh bởi 5 con dơi. |
And you can contrast this with a neighborhood organization of the 1970s, when this kind of scale just wasn't possible, neither was the quality or the longevity that the spine of technology can provide. Và bạn có thể so sánh với tổ chức trong vùng vào những năm 70. Khi mô hình này không khả thi thì chất lượng hay tuổi thọ mà công nghệ cung cấp cũng không có. |
Ranked third on "The 99 Greatest Dance Albums of All Time" by Vice magazine, the album is noted as a testament to Madonna's longevity with the ability to continuously reinvent herself in the third decade of her career. Được xếp ở vị trí thứ ba trong danh sách "99 Album Dance xuất sắc nhất mọi thời đại" của tạp chí Vice, nó được ghi nhận như là một minh chứng cho sự nghiệp dài lâu của Madonna với khả năng không ngừng làm mới bản thân trong thập kỷ thứ ba của sự nghiệp. |
And yet, I have never read a study that can parse to me its loneliness or its longevity or its grim thrill. Dầu vậy, tôi chưa bao giờ đọc một nghiên cứu phân tích cho tôi về sự cô độc của nó hoặc tuổi thọ của nó, hoặc sự đáng sợ của nó. |
What about longevity? Điều gì về tuổi thọ? |
A cognate Latin word aevum or aeuum (cf. αἰϝών) for "age" is present in words such as longevity and mediaeval. Thuật ngữ Latinh tương tự "aevum" tuổi, thời kỳ vẫn còn hiện diện trong các từ như Tuổi thọ hay Trung cổ . |
Their longevity evidently had to do with their being closer to the vitality and perfection that Adam and Eve once had but lost. Họ sống lâu như thế dường như vì gần tình trạng hoàn hảo và tràn trề sức sống của A-đam và Ê-va. Nhưng hai người này đã đánh mất điều đó. |
Vietnamese people also decorate their homes with bonsai and flower plants such as chrysanthemum , marigold symbolizing longevity , mào gà in Southern Vietnam and paperwhite flower , lavender , hoa bướm in Northern Vietnam . Người Việt Nam cũng trang trí nhà bằng cây bon-sai và hoa như cúc , cúc vạn thọ tượng trưng cho sự sống thọ , hoa mào gà ở miền nam Việt Nam và hoa thủy tiên , hoa vi-ô-lét , hoa bướm ở miền bắc Việt Nam . |
Staying within this guideline when operating an actuator is key to its longevity and performance. Tuân theo nguyên tắc này khi vận hành một cơ cấu chấp hành là chìa khóa để dẫn đến kéo dài tuổi thọ và nâng cao hiệu suất làm việc của nó. |
If we do have longevity, then we'll have to face the population growth problem anyway. Nếu chúng ta có tuổi thọ cao thì chúng ta sẽ phải đối mặt với vấn đề tăng dân số. |
Post concluded that being altruistic and extending help to others are associated with greater longevity, an improved sense of well-being, and better physical and mental health, including a reduction in depression. Post kết luận rằng có lòng vị tha và rộng lòng giúp đỡ người khác liên hệ đến việc kéo dài tuổi thọ, hạnh phúc hơn và sức khỏe thể chất lẫn tinh thần được cải thiện, gồm cả việc giảm chứng trầm cảm. |
Because of the lack of historical resources about Kinh Dương Vương and Lạc Long Quân, some suggests that Ngô Sĩ Liên's explanation of the Vietnamese people's origin was a measure to extend the longevity of the Vietnamese civilization rather than a literal point of departure. Vì thiếu nguồn tư liệu lịch sử về Kinh Dương Vương và Lạc Long Quân, một số ý kiến cho rằng lời giải thích về nguồn gốc của người Việt Nam của Ngô Sĩ Liên chỉ là một cách để mở rộng niên đại của nền văn minh Việt Nam hơn là việc xác lập điểm khởi đầu của lịch sử Việt Nam. |
Aging is a big problem for humanity, and I believe that by studying bats, we can uncover the molecular mechanisms that enable mammals to achieve extraordinary longevity. Lão hóa là một vấn đề lớn cho nhân loại, và tôi tin rằng bằng cách nghiên cứu loài dơi, chúng ta có thể khám phá các cơ chế phân tử cho phép động vật có vú để đạt được sự thay đổi về tuổi thọ. |
Earlier defined benefit pension systems are experiencing sustainability problems due to the increased longevity. Tính ổn định của các chính sách hưu trí phúc lợi gặp phải những vấn đề khi tuổi thọ con người được tăng lên. |
The researchers found that mixing with other people improved “health, longevity and quality of life.” Nhưng trong khi các sản phẩm phụ của việc chế tạo Kavlar thì độc và khó loại bỏ, nhện xe tơ từ “protein và nước thường, ở độ pH và nhiệt độ giống như trong miệng loài người”. |
They go on to report that a small-scale test of 50-year-old devices revealed a "gratifying confirmation of the diode's longevity". Họ đưa ra các báo cáo về việc thử nghiệm quy mô nhỏ trên các linh kiện bán dẫn 50 năm tuổi cho thấy "bằng chứng mỹ mãn về tuổi thọ của diode". |
Although they are not intrinsically information-carriers as nucleic acids are, they would be subject to natural selection for longevity and reproduction. Mặc dù về bản chất chúng không phải là thứ mang thông tin như axit nucleic, chúng sẽ phải phụ thuộc vào chọn lọc tự nhiên cho sự trường thọ và sinh sản. |
But, like Sardinia, Okinawa has a few social constructs that we can associate with longevity. Nhưng, cũng như Sardinia, Okinawa có một số cấu trúc xã hội được cho là giúp kép dài tuổi thọ. |
But thanks to improving technology and precision, these objects with limited access and unreliable longevity are now being replaced with standards based on universal constants, like the speed of light. Nhờ có công nghệ tiến bộ và sự chính xác, những vật thể ít được tiếp cận và có độ dài không đáng tin cậy này đang được thay thế bởi những chuẩn dựa trên những hằng số phổ quát, như tốc độ ánh sáng. |
The success and longevity of Pagan's dominance over the Irrawaddy valley laid the foundation for the ascent of Burmese language and culture, the spread of Burman ethnicity in Upper Burma. Thành công và sự thống trị lâu dài của Pagan đối với thung lũng Irrawaddy đặt nền tảng cho sự phát triển của ngôn ngữ và văn hóa Miến, lan tỏa của dân tộc Miến tại Thượng Miến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ longevity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới longevity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.