look up to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ look up to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ look up to trong Tiếng Anh.
Từ look up to trong Tiếng Anh có nghĩa là kính trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ look up to
kính trọngverb These were the men I looked up to. Đây là những người mà tôi kính trọng, |
Xem thêm ví dụ
+ 32 Looking up to the window, he said: “Who is on my side? + 32 Giê-hu nhìn lên cửa sổ và nói: “Ai về phe ta? |
She looked up to see James—or rather, James’s head, poking out of the doorway to the library. Cô nhìn lên thấy James – hay đúng hơn, đầu của James, ló ra khỏi cửa thư viện. |
It is never too late to look up to Jesus Christ. Không bao giờ là quá muộn để nhìn lên Chúa Giê Su Ky Tô. |
A lot of young girls look up to me. Nhiều thiếu nữ trẻ nể trọng tôi. |
That's because they look up to you. Vì chúng noi theo con |
At the end of the video, they both look up to the sky. Vào ban đêm, những ngôi sao lấp lánh trên bầu trời, cả hai cùng nhìn về phía tận cùng biển cả. |
(Mark 7:33) Next, Jesus looked up to heaven and uttered a prayerful sigh. (Mác 7:33) Kế đến, Chúa Giê-su ngước mắt lên trời và thở ra sau khi cầu nguyện. |
We all looked up to him. (Nên) chúng tôi kính nể cậu. |
Smith’s Bible Dictionary explains: “In private life [the aged] were looked up to as the depositaries of knowledge . . . Smith’s Bible Dictionary (Tự điển Kinh-thánh do Smith) giải thích: “Trong cuộc sống riêng tư [người già] được tôn kính như là kho tàng của sự hiểu biết... |
They look up to you, Louis. Họ kính trọng ngươi, Louis. |
Just the cool dude that I looked up to. Chỉ là anh chàng lạnh lùng mà tôi tìm đến. |
It's all that bullshit about looking up to me. Nó là toàn bộ mấy cái tôn trọng anh vớ vẩn đó. |
Are our young men developing into worthy companions that such women can look up to and respect? Các thanh niên của chúng ta có đang phát triển thành những người bạn đời xứng đáng mà các phụ nữ như vậy có thể ngưỡng mộ và kính trọng không? |
My whole life, I looked up to you. Cả đời tôi, tôi luôn noi gương ông |
We all looked up to John. Chúng tôi đều nghe theo John. |
Jesus took the loaves and fish, looked up to heaven, and prayed. Chúa Giê-su cầm năm cái bánh và hai con cá, ngước mắt lên trời cầu nguyện. |
He was someone I looked up to for a while. Tôi đã từng rất tôn trọng ông ta. |
Brethren, whether we realize it or not, people are looking up to us—family members, friends, even strangers. Thưa các anh em, cho dù chúng ta có nhận biết hay không đi nữa thì những người khác đang ngưỡng mộ chúng ta—những người trong gia đình, bạn bè, thậm chí cả người xa lạ. |
My people look up to me because they believe I was chosen by the gods. Dân chúng dựa vào chàng bởi vì họ tin chàng được chọn bởi các vị thần. |
Because he looks up to your father like god. Bởi vì anh ta xem cha của cậu như một vị thần. |
A lot of people look up to me. Nhiều người nể trọng tôi. |
I know how you look up to Scott and how all of you feel about him. tớ biết cách cậu nhìn Scott và cảm giác của cậu về anh ấy |
They told him how much they looked up to him because of it. Họ nói với anh rằng họ đã ngưỡng mộ anh vì điều đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ look up to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới look up to
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.