look back trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ look back trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ look back trong Tiếng Anh.

Từ look back trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhớ, nhỏ, nhớ lại, nhắc nhở, hồi tưởng lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ look back

nhớ

nhỏ

nhớ lại

nhắc nhở

hồi tưởng lại

Xem thêm ví dụ

Then there was no looking back at all for us.
Và không hề có sự quay đầu lại với chúng tôi.
The generations after John Vatatzes looked back upon him as "the Father of the Greeks."
Các thế hệ sau Ioannes Vatatzes đều nhìn nhận ông mới chính là vị "Cha già của người Hy Lạp."
Looking back, I can see that the Lord was totally fair with me.
Nhìn lại, tôi có thể thấy rằng Chúa đã hoàn toàn công bằng với tôi.
Now when I look back, the transplant was actually the easiest part.
Giờ đây khi tôi nhìn lại, việc thực hiện ca phẫu thuật có lẽ lại là phần dễ nhất.
Don't look back.
Đừng nhìn phía sau.
"Watch the Killers Cover Oasis' 'Don't Look Back in Anger'".
Hung Medien. ^ "Ultratop.be - Oasis - Don't Look Back in Anger" (bằng tiếng Pháp).
Looking back, all we're doing is fucking and killing like animals.
Nhìn về quá khứ, những gì ta làm chỉ là trụy lạc và giết chóc như lũ súc vật.
I watched them go down the road, their shawls close around them, looking back apprehensively at us.
Tôi nhìn họ khuất xa dần trên đường, chiếc khăn choàng quấn sát vào người và họ quay nhìn lại chúng tôi với vẻ sợ sệt.
Look back?
Nhìn lại?
And she looks back and does this,
Cô ấy quay lại nhìn tôi và làm như thế này,
Monson, “Looking Back and Moving Forward,” Liahona, May 2008, 90.
Monson, “Nhìn Lại và Tiến Bước,” Liahona, tháng Năm năm 2008, 90.
Looking back, now I am grateful to have been given the privilege of serving at Bethel.
Bây giờ khi nhìn lại, tôi biết ơn vì đã nhận được đặc ân phụng sự tại Bê-tên.
Looking back, we now more fully appreciate this precious gift of service in Jehovah’s organization.
Bây giờ nhìn lại, chúng tôi quí trọng một cách trọn vẹn hơn sự ban cho quí giá về công tác trong tổ chức của Đức Giê-hô-va.
But then you look back and you realize you knew.
Khi đó ta nhìn lại và nhận thức được ta biết.
I am now 93 years old, and as I look back, I have no regrets about serving God.
Bây giờ tôi 93 tuổi, và khi nhìn lại đời mình, tôi không chút hối tiếc về việc phụng sự Đức Chúa Trời.
Look back over the past few years.
Hãy suy nghĩ về những năm vừa qua.
5 Looking back on those times, we see the wisdom of Noah’s course.
5 Nhìn lại thời kỳ ấy, chúng ta thấy lối sống của Nô-ê là khôn ngoan.
President Smith said that the lesson for this repentant woman and for you is “Don’t look back!”
Chủ Tịch Smith nói với người phụ nữ hối cải này và với các anh chị em: “Bài học là: ‘Đừng nhìn lại!’”
and while our bones keep looking back
Và trong khi xương của chúng ta cứ nhìn lại
Don't look back.
Đừng nói chuyện ngày xưa.
And I-I walked and I never looked back.
Đêm đó, ba bỏ đi luôn, không nhìn lại.
And I never looked back.
Và tôi chưa từng hối hận.
President Packer, in looking back on this event, described what I would call a confirming spiritual experience.
Khi nhìn lại sự kiện này, Chủ Tịch Packer đã mô tả điều tôi thường gọi là một kinh nghiệm thuộc linh được xác nhận.
To find answers, they look back into our eyes and listen to our words.
Để tìm ra giải đáp, họ nhìn lại vào mắt chúng ta và lắng nghe những lời của chúng ta.
The countess flipped the ledger open with military precision before looking back up at Elizabeth.
Bà bá tước mở quyển sổ ra trước khi ngước lên nhìn Elizabeth.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ look back trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới look back

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.