look to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ look to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ look to trong Tiếng Anh.
Từ look to trong Tiếng Anh có các nghĩa là 希望, hy vọng, xem, tin cậy, mong đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ look to
希望
|
hy vọng
|
xem
|
tin cậy
|
mong đợi
|
Xem thêm ví dụ
They looked to each other and did not say anything. Hai vợ chồng nó nhìn nhau và không nói gì. |
If we look to the world and follow its formulas for happiness,27 we will never know joy. Nếu chúng ta trông cậy vào thế gian và tuân theo điều thế gian bảo mình làm để đạt được hạnh phúc,27 thì chúng ta sẽ không bao giờ biết được niềm vui. |
□ Why should we always look to Jehovah for discernment? □ Tại sao chúng ta luôn luôn nên nhờ cậy Đức Giê-hô-va để có sự suy xét khôn ngoan? |
In place of the Bible, many people in Christendom now look to philosophies of men. Ngày nay nhiều người trong các đạo tự xưng theo đấng Christ quay về những triết lý loài người thay vì Kinh-thánh. |
Keep looking to God for help, and keep hoping that the opposer will become a worshiper of Jehovah. Hãy tiếp tục tìm kiếm sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời, và tiếp tục hy vọng rằng người chống đối sẽ trở thành người thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
I took in the bear cub looking to rile the adult female. Anh đã chứa chấp nó để cố tình chọc giận em. |
Some men broke into his house looking to rob the place. Có kẻ đã đột nhập vào nhà thằng bé để ăn trộm. |
10 If we desire to have a delightful and successful life, we must look to God for guidance. 10 Nếu muốn có một đời sống thành công và thú vị, chúng ta phải trông cậy vào sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời. |
As a dedicated servant of Jehovah, always look to him and to his organization for direction. Là tôi tớ đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va, chúng ta luôn tìm đến Ngài và tổ chức của Ngài để được hướng dẫn. |
In humble submission, we look to our Head. Nguyện khiêm tốn vâng theo bao điều bởi Vua truyền ra. |
In spite of this, United looked to solve their goalkeeping and midfield problems. Mặc dù vậy, United vẫn đi tìm hướng giải quyết cho vấn đề thủ môn và hàng tiền vệ của họ. |
(5) We look to God’s Kingdom government as the only hope for humankind. (5) Chúng ta trông mong nơi chính phủ của Nước Đức Chúa Trời là hy vọng duy nhất cho nhân loại. |
Do you look to Jehovah in all aspects of your life? Bạn có trông cậy Đức Giê-hô-va trong mọi khía cạnh của đời sống không? |
As you look to the book, you look to the Lord. Khi các em nhìn vào sách đó, các em tin cậy vào Chúa. |
If we look to him, if we follow him, then we can have everlasting life. Nếu chúng ta tin nơi ngài, nếu chúng ta theo ngài, thì chúng ta có thể có sự sống đời đời. |
They look to be # yards out Có vẻ còn # thước |
I looked to see if there was someone there, but there was no one. Tôi nhìn xem có ai ở đó không nhưng chẳng có ai cả. |
6 In addition, Jehovah looks to those ‘trembling at his word.’ 6 Ngoài ra, Đức Giê-hô-va đoái tới người ‘nghe lời Ngài mà run’. |
Look to the heavens! Nhìn lên thiên đàng đi! |
Like our whiteboard drawings and looking to free your creative side? Hay là khi chúng phải đi một quãng đường dài để đến với người tiêu dùng |
8 Those faithful ones of pre-Christian times looked to a bright and appealing future. 8 Những người trung thành trước thời Đấng Christ mong chờ một tương lai tươi sáng và tuyệt diệu. |
From our very beginning mankind has looked to the heavens and given names to what he saw. Từ thuở khai thiên lập địa chúng ta đã biết nhìn lên bầu trời. Và đặt tên những vật được nhìn thấy. |
I know how I must look to you. Anh biết giờ trông anh xấu lắm. |
So, James, it looks to me like your training day is officially over. James, xem ra công việc huấn luyện của cậu đã kết thúc rồi |
Why can we look to “the God of truth” for love? “Đức Chúa Trời của sự thật” thể hiện tình yêu thương đối với chúng ta qua cách nào? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ look to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới look to
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.