lot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lot trong Tiếng Anh.
Từ lot trong Tiếng Anh có các nghĩa là lô, số phận, thăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lot
lônoun What's the best truck you got on the lot? Xe tải ngon nhất cậu có trong lô này là chiếc nào? |
số phậnnoun The first like him I ever met who could be happy with his lot. Loại người đầu tiên mà tôi từng gặp có thể hạnh phúc với số phận của mình. |
thămnoun Next, the lots were thrown into the folds of a robe and then drawn out. Kế tiếp, người ta bỏ các thăm vào vạt áo và sau đó rút ra. |
Xem thêm ví dụ
There are lots of good spelling error test sets. Có rất nhiều lỗi chính tả tốt các bộ kiểm tra lỗi. |
We learn a lot about the Devil when we consider Jesus’ words to religious teachers of his day: “You are from your father the Devil, and you wish to do the desires of your father. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
In this presentation, I want to say a little more about what I mean by these terms, traditional and modern, and make this a lot more concrete for you. Trong bài này tôi muốn nói một chút về cách dùng những thuật ngữ truyền thống và hiện đại, và làm rõ một cách chi tiết hơn cho bạn hiểu. |
That's a lot of taxpayer dollars being spent to solve a public service murder. Sẽ mất rất nhiều tiền thuế để phá 1 án mạng công vụ. |
(b) To be delivered, what was vital for Lot and his family? b) Muốn được giải cứu, điều gì là tối cần thiết cho Lót và gia đình? |
If you look back at the early years of the last century, there was a stand-off, a lot of bickering and bad feeling between the believers in Mendel, and the believers in Darwin. Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin. |
Certainly, a lot of the technologies that we use have got something to do with that. Chắc chắn là có rất nhiều công nghệ mà chúng ta sử dụng phần nào tạo ra điều đó. |
I was sitting in the back of my used minivan in a campus parking lot, when I decided I was going to commit suicide. Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử. |
We have a lot of big plans. Chúng em có rất nhiều kế hoạch lớn. |
There are lots of conflicting interpretations. Có rất nhiều hướng giải thích trái chiều nhau. |
We know a lot about Mars. Chúng tôi biết rất nhiều về sao Hỏa. |
That said, a lot of work goes into these. Đành là thế, nhưng sản xuất ra nó rất tốn công. |
I have a truck in the lot down by the pier. Tôi có chiếc xe tải ở dưới chân cầu. |
So we ended up getting a democratic mix, and a lot of times democratic mixes equal bad mixes. Thế nên cuối cùng chúng tôi có một sự pha trộn bình đẳng, và nhiều khi sự pha trộn bình đẳng đồng nghĩa với sự pha trộn tệ hại. |
There are dozens and dozens of reforms we can do that will make things better, because a lot of our dysfunction can be traced directly to things that Congress did to itself in the 1990s that created a much more polarized and dysfunctional institution. Có hàng tá hàng tá những cải cách mà chúng ta có thể làm để giúp mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn, vì có rất nhiều sự rối loạn có thể được tìm ra trực tiếp những điều mà Quốc hội đã làm vào những năm 1990 đó là tạo ra một tổ chức phân cực mạnh mẽ hơn rối loạn hơn. |
I was on drugs, a lot of things ... just to keep going, you know?" Tôi có dùng ma túy, rất nhiều loại... để có sức làm việc, anh hiểu chứ?" |
That was a lot of negative energy, built up in there. Trong cái chai có nhiều năng lượng xấu thật đấy. |
Cheddar with a lot of mustard. Nhiều pho mát và mù tạt nhé. |
A silk gland kind of looks like a sac with a lot of silk proteins stuck inside. Mỗi tuyến tơ nhìn giống 1 cái túi với nhiều protein tơ bị tắc bên trong. |
Friends, that's all I have, lots of friends. Chỉ có bạn bè thôi, rất nhiều bạn bè. |
And what you can see is, on the left when there was very little activity in this brain region, people paid little attention to her innocent belief and said she deserved a lot of blame for the accident. Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn. |
There is our star pupil, this labrador, who taught a lot of us what a state of play is, and an extremely aged and decrepit professor in charge there. Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này. |
Likewise, prior to the destruction of Sodom and Gomorrah, in the eyes of his sons-in-law, Lot “seemed like a man who was joking.” —Genesis 19:14. Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14. |
Thus, Jehovah’s angels warned Lot about the impending destruction. Vì vậy, thiên sứ của Đức Giê-hô-va báo cho Lót biết về sự hủy diệt sắp đến. |
This is a lot of hardware. Ở đây có rất nhiều vũ khí. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lot
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.