looking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ looking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ looking trong Tiếng Anh.
Từ looking trong Tiếng Anh có các nghĩa là gương, kiếng, kính, xem, sức nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ looking
gương
|
kiếng
|
kính
|
xem
|
sức nhìn
|
Xem thêm ví dụ
Don’t look at it and you won’t spill it.’ Đừng có nhìn nó, như vậy cô sẽ không làm nó đổ ra.” |
You look like trash, all marked up like that. Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy. |
Look out! Coi chừng! |
Your dad's been fighting the ocean looking for you. Bố cậu đang lùng sục đại dương... để tìm cậu đó. |
Please look at the mirror, sir. Soi gương mà xem. |
Because you look like a premenstrual Filipino! Vì nhìn mày chẳng khác gì một đứa tiền mãn kinh! |
Yeah, look, nice to see you again. Rất vui được gặp lại ông. |
You look great. Trông cậu tuyệt đấy. |
You look stop-eating hot! Trông cậu thật ngừng ăn đồ nóng đi nhé! |
He looked just like you. Hắn nhìn giống các ông. |
We hide people because we don't wanna look at death. Chúng ta cho người bệnh vào đây vì không muốn đối diện với cái chết... |
It was big enough to be transparent to light, and that's what we see in the cosmic microwave background that George Smoot described as looking at the face of God. Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa. |
(Laughter) This is a chart of what it looked like when it first became popular last summer. (Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước. |
We'll impact it very heavily with cattle to mimic nature, and we've done so, and look at that. Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này. |
So he looked for the book, and upon finding it, he passed it on to his son. Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai. |
Then there was no looking back at all for us. Và không hề có sự quay đầu lại với chúng tôi. |
Hey, look, there ain't no use in tracking him, okay? Chẳng có cách nào tìm ra dấu vết của hắn. |
Or would he leave the 99 sheep in a safe place and go looking for just the one? Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó? |
Let's take a look at it again. Hãy xem lại lần nữa. |
Jesus looks around upon the things in the temple. Chúa Giê-su nhìn mọi vật xung quanh trong đền thờ. |
I invite the young adult women of the Church, wherever you are, to look at Relief Society and know that you are needed there, that we love you, that together we can have a grand time. Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ. |
It quotes God, seated on his heavenly throne, as declaring: “Look! I am making all things new.” Câu này trích lời Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai trên trời, tuyên bố: “Nầy, ta làm mới lại hết thảy muôn vật”. |
And as you noticed, it almost looks around, "Where am I?" -- and then walks straight to that hole and escapes. Và như bạn thấy, nó nhìn quanh, "tôi ở đây phải không?" -- và rồi nó đi thẳng đến cái lỗ và thoát. |
If you look back at the early years of the last century, there was a stand-off, a lot of bickering and bad feeling between the believers in Mendel, and the believers in Darwin. Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin. |
Live here in heaven, and may look on her; But Romeo may not. -- More validity, Ở đây sống ở trên trời, có thể nhìn vào cô ấy, Romeo có thể không. -- hơn hiệu lực, |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ looking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới looking
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.