loophole trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ loophole trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loophole trong Tiếng Anh.
Từ loophole trong Tiếng Anh có các nghĩa là lỗ châu mai, kẽ hở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ loophole
lỗ châu maiverb |
kẽ hởnoun Since we are striving to keep our integrity, we do not look for loopholes. Vì cố gắng giữ trung kiên, chúng ta không cố tìm kẽ hở. |
Xem thêm ví dụ
Following large numbers of East Germans traveling west through the only "loophole" left in the Eastern Bloc emigration restrictions, the Berlin sector border, the East German government then raised "norms"—the amount each worker was required to produce—by 10%. Bài chi tiết: Khởi nghĩa Đông Đức năm 1953 Sau khi một lượng lớn người Đông Đức đi sang phía Tây qua "lỗ châu mai" duy nhất còn lại trong những hạn chế di cư của Khối Đông Âu, đoạn biên giới Berlin, chính phủ Đông Đức sau đó đặt ra "các tiêu chuẩn" – sản lượng mà mỗi công nhân phải đạt được—là 10%. |
The first reason was that there were too many agencies overseeing food production, creating loopholes and inefficiency. Lý do thứ nhất là vì có quá nhiều cơ quan trông coi sản xuất thực phẩm nên tạo ra nhiều lỗ hổng và bất hiệu quả. |
In effect, “till death do us part” becomes little more than a cold contract —one that the mates wish had loopholes. Giờ đây, lời nguyện ước “chỉ có cái chết mới chia lìa chúng ta” không khác gì một bản hợp đồng, mà người trong cuộc muốn tìm ra kẽ hở để hủy bỏ. |
Now , many of these plans will cost money , which is why I 've laid out how I 'll pay for every dime : by closing corporate loopholes and tax havens that do n't help America grow . Bây giờ , khá nhiều kế hoạch này sẽ tốn tiền , điều đó khiến tôi có sắp xếp như thế nào tôi sẽ trả tiền mỗi hào - bằng cách đóng kẽ hở công ty và vùng ưu đãi về thuế má đó không giúp Hoa Kỳ phát triển . |
16 Religious leaders also devised legalistic loopholes to weaken the force of God’s Law. 16 Giới lãnh đạo tôn giáo cũng nghĩ ra các phương kế “lách luật” để làm Luật pháp Đức Chúa Trời giảm hiệu lực. |
However, several Western companies remain due to loopholes in the sanctions. Tuy nhiên, nhiều công ty khác vẫn còn ở lại nhờ các kẽ hở của biện pháp cấm vận. |
The U.S. corporate tax rate is among the highest in the world, although U.S. corporations pay among the lowest amount relative to GDP due to loopholes. Mức thuế thu nhập doanh nghiệp tại Mỹ thuộc hàng cao nhất thế giới, mặc dù các tập đoàn, công ty Mỹ chi trả một khoản thuế thấp nhất so với GDP do việc né thuế. |
But when it comes to escaping gravity, there’s a loophole. Nhưng có một sơ hở khi nói đến việc thoát khỏi lực hấp dẫn. |
I am a huge fan of loopholes. Tôi là fan cứng của lỗ hổng đây. |
Seems to be a loophole. Lúc nào cũng có cái mẹo gì đó. |
Seems we've found a loophole. Có vẻ chúng ta tìm được lỗ hổng rồi. |
Or if I say one thing and his mother says something else, he will see that as a loophole and try to take advantage of it.” —Ángel, Spain. Lúc khác, nếu tôi nói một đằng, mẹ cháu nói một nẻo thì cháu sẽ thấy khe hở và ‘lách luật’”.—Anh Ángel, Tây Ban Nha. |
I ain't looking for no loophole. Tôi không tìm chỗ sơ hở |
In September 2014, Koryolink fixed a loophole that enabled its domestic users to get international calls and internet access designed for tourists only. Tháng 9 năm 2014, Koryolink đã sửa một lỗ hổng cho phép người dùng trong nước nhận được các cuộc gọi quốc tế và truy cập internet được thiết kế chỉ dành cho khách du lịch. |
The government subsequently took action to curb constitutional loopholes within the constitution and took to task of reducing the power of royal veto in passing legislation, culminating to a constitutional crisis in late 1983. Chính phủ sau đó hành động để hạn chế các lỗ hổng hiến pháp và để giảm bớt quyền phủ quyết của quân chủ trong lập pháp, đỉnh cao là khủng hoảng hiến pháp vào cuối năm 1983. |
The mother admits: “I looked for loopholes in our publications so that I could spend time with my daughter and my granddaughter.” Chị thừa nhận: “Tôi tìm kẽ hở trong các ấn phẩm để có thể dành thời gian cho con gái và cháu ngoại”. |
The Americans had constructed three lines of defense, the forward one four miles in front of the city; it was strongly entrenched at the Rodriguez Canal, which stretched from a swamp to the river, with a timber, loopholed breastwork and earthworks for artillery. Người Mỹ đã xây dựng ba tuyến, trong đó tuyến ở trước một phần tư dặm ở phía trước của thành phố đã phải cố thủ mạnh tại Rodriquez Canal, mà kéo dài từ một đầm lầy tới bờ sông, với một thanh gỗ, lan can và công sự cho pháo binh. |
Regarding taxation, he supports the merger of income tax and the General Social Contribution (CSG), the creation of an additional 45% for additional income of 150 000 euros, capping tax loopholes at a maximum of €10,000 per year, and questioning the relief ISF measure that should bring €29 billion in additional revenue. Thuế: ủng hộ việc sáp nhập thuế thu nhập và Đóng góp Xã hội chung (CSG), một khoản thuế phụ trội 45% cho những khoản thu nhập thêm 150,000 euro, capping tax loopholes ở một mức tối đa €10,000 mỗi năm, và đặt vấn đề với giảm nhẹ thuế đoàn kết về tài sản (ISF, Impôt de Solidarité sur la Fortune) cho rằng việc này sẽ mang lại thêm nguồn thu €29 tỷ. |
However, many exceptions and other loopholes substantially weaken human rights provisions on fundamental rights, such as freedom of expression, assembly, and association. Tuy nhiên, vẫn còn nhiều điều khoản loại trừ và các lỗ hổng pháp lý làm yếu đi đáng kể các nội dung về quyền con người cơ bản, như quyền tự do ngôn luận, nhóm họp và hội họp, theo Tổ chức Theo dõi Nhân quyền. |
The first major IE security hole, the Princeton Word Macro Virus Loophole, was discovered on August 22, 1996 in IE3. Lỗ hổng bảo mật IE lớn đầu tiên, Princeton Word Macro Virus Loophole, được khám phá vào ngày 22 tháng 8 năm 1996 trong IE3. |
The name "Champagne" is a protected designation of origin in the European Union and all wines produced and sold in the EU must conform to those standards and not label a wine as "Champagne" unless it comes from the Champagne AOC (in the United States there is a legal loophole for semi-generic terms). Tên gọi "Champagne" là một chỉ dẫn nguồn gốc được bảo vệ ở Liên minh châu Âu và tất cả rượu vang sản xuất và bán ở EU phải phù hợp với các tiêu chuẩn và không một nhãn mác của một loại rượu vang nào được đề là "Champagne", trừ khi nó xuất xứ từ AOC Champagne. |
Since we are striving to keep our integrity, we do not look for loopholes. Vì cố gắng giữ trung kiên, chúng ta không cố tìm kẽ hở. |
It's clunky, but you can get away with it, because over time I've developed this loophole method of using speech where right at the last minute you change the thing and you trick your brain. Tuy vụng về nhưng bạn có thể "chữa cháy" bằng cách này, vì theo thời gian, tôi đã phát triển "phương pháp lỗ hổng" trong việc diễn đạt bằng lời nói nghĩa là thay đổi vào phút chót, để đánh lừa bộ não. |
Even so, my heart sought a loophole. Dù thế, lòng tôi vẫn cố tìm cách bào chữa cho mình. |
If you rigidly adhere to rules, your teen will be tempted to look for loopholes. Nếu khư khư theo luật, con bạn sẽ muốn tìm ra kẽ hở. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loophole trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới loophole
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.