look round trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ look round trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ look round trong Tiếng Anh.
Từ look round trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghênh, xem xét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ look round
nghênhverb |
xem xétverb |
Xem thêm ví dụ
'Then the words don't FlT you,'said the King, looking round the court with a smile. Sau đó, những từ không phù hợp với bạn, " Vua nói, nhìn quanh tòa án với một nụ cười. |
" It's -- it's not the sea, is it? " said Mary, looking round at her companion. " It's - nó không phải là biển, là " Đức Maria, nhìn quanh đồng hành của cô. |
I’d rather hoped to have a look round the estate and interview your father. Tôi hy vọng mình được ngó qua khu đất nhà cháu và phỏng vấn bố cháu. |
It looks round. Nó trông tròn. |
I looked round cautiously for Rollo. Tôi nhìn quanh một cách thận trọng cho Rollo. |
'Off with his head!'she said, without even looking round. ́Off với cái đầu của mình! ", Bà nói, thậm chí không tìm kiếm quanh. |
I said, already looking round to make sure that no one had heard me. Tôi vừa nói vừa nhìn quanh quất để đảm bảo không ai nghe thấy. |
Both gentlemen started violently, looked round, and were relieved to see a sporadically rosy face beneath a furry silk hat. Cả hai quý ông bắt đầu dữ dội, nhìn quanh, và nhẹ nhõm khi thấy một không thường xuyên phải đối mặt với màu hồng bên dưới một chiếc mũ lông tơ. |
1 Behold, now it came to pass that when Jesus had spoken these words he looked round about again on the multitude, and he said unto them: Behold, my atime is at hand. 1 Này, giờ đây chuyện rằng, khi Chúa Giê Su phán xong những lời này, Ngài lại nhìn quanh đám đông và nói với họ rằng: Này, agiờ của ta đã gần kề rồi. |
Alice looked all round the table, but there was nothing on it but tea. Alice nhìn tất cả các vòng bảng, nhưng không có gì trên đó nhưng trà. |
Still, looking round me again, and seeing no possible chance of spending a sufferable night unless in some other person's bed, I began to think that after all I might be cherishing unwarrantable prejudices against this unknown harpooneer. Tuy nhiên, nhìn quanh tôi một lần nữa, và thấy không có cơ hội có thể chi tiêu một sufferable đêm trừ khi ở trên giường một số người khác, tôi bắt đầu nghĩ rằng sau khi tất cả những gì tôi có thể trân quý những định kiến không thể binh vực chống lại điều này harpooneer không rõ. |
I looked at the round face in the Polaroid again, the way the sun fel on it. Tôi nhìn lại vào khuôn mặt tròn trĩnh trong tấm ảnh Polaroid lần nữa, mặt trời hắt nắng lên trên đó. |
Alice looked all round her at the flowers and the blades of grass, but she did not see anything that looked like the right thing to eat or drink under the circumstances. Alice nhìn quanh cô ấy những bông hoa và lá cỏ, nhưng cô không nhìn thấy bất cứ điều gì trông giống như điều đúng đắn để ăn hoặc uống theo trường hợp. |
" I shall come back this afternoon, " she said, looking all round at her new kingdom, and speaking to the trees and the rose - bushes as if they heard her. " Tôi sẽ trở lại vào chiều nay, " cô nói, nhìn quanh vương quốc mới của mình, và nói chuyện với cây cối và hoa hồng- bụi cây như thể họ nghe thấy cô ấy. |
And eventually these dots went from being perfectly round to looking more like tadpoles, because of the shake. Nhưng cuối cùng thì những dấu chấm thay vì tròn trịa thì lại trở nên những con nòng nọc, bởi triệu chứng run. |
The relatedness is 50 per cent, whichever way round you look at it. Độ thân thuộc là 50%, dù bạn có nhìn từ hướng nào đi chăng nữa. |
Too often these days, rounds look very much like this, where the discussion is taking place in a room far away from the patient. Thường thì ngày nay, việc khám bệnh trông như thế này: nơi cuộc thảo luận diễn ra là một căn phòng xa chỗ bệnh nhân. |
" See here, " he said suddenly, turning round to look at her. " Xem ở đây ", ông nói đột ngột, quay vòng để nhìn vào cô ấy. |
Everybody turned round to look at her. Mọi người đều quay lại nhìn cô ấy. |
An Adam 's apple sometimes looks like a small , rounded apple just under the skin in the front of the throat . Trái cổ đôi khi trông cũng giống như một miếng táo tròn , nhỏ nằm ngay dưới da phía trước cổ họng vậy . |
Every man fire 3 rounds at anything looks suspicious to them. Tất cả mọi người bắn 3 loạt vào bất cứ thứ gì khả nghi. |
So I wanted to kind of twist it round and say, "Let's look at us." Vì vậy tôi muốn lật lại vấn đề: "Hãy nhìn lại bản thân ta!" |
Irving is a tiny small town but it has an Opera House with a round roof, it looks like an engine boiler. Irving là một thị trấn nhỏ xíu, nhưng có một Hí Viện mái tròn giống như một nồi hơi. |
She walked round and looked closely at that side of the orchard wall, but she only found what she had found before -- that there was no door in it. Cô bước quanh và nhìn kỹ mà bên của bức tường vườn cây ăn quả, nhưng cô chỉ tìm thấy những gì cô đã tìm thấy trước rằng không có cửa ở trong đó. |
She thought she would slip round this walk and look into the wood and see if there were any rabbits hopping about. Cô nghĩ cô sẽ trượt vòng này đi và nhìn vào gỗ và xem nếu có là bất kỳ con thỏ nhảy về. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ look round trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới look round
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.