look away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ look away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ look away trong Tiếng Anh.
Từ look away trong Tiếng Anh có nghĩa là Quay đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ look away
Quay điverb (To look to another place.) I couldn't look away when I first saw you. Ta đã không thể quay đi khi lần đầu thấy nàng. |
Xem thêm ví dụ
I'm simply a man who could no longer look away. Tôi là một gã đơn giản kẻ không thể quay lại. |
You look away, skinny addict. Mày xem đi, gầy như thằng nghiện. |
So I force my eyes to look away, and I tell myself: ‘Pray to Jehovah! Vì vậy, tôi bắt mắt mình phải nhìn đi chỗ khác và tự nhủ: ‘Cầu nguyện với Đức Giê-hô-va! |
You just need to look away. Bà chỉ cần nhìn đi nơi khác. |
I wanted to make him look away first. Tôi muốn ông ta phải là người ngoảnh mặt đi trước. |
He had to look away. Quay đầu đi ngay. |
He looked at me, then looked away. Nó nhìn tôi, rồi nhìn đi chỗ khác. |
You might want to look away. Cô có thể muốn nhìn đi chỗ khác đấy. |
Most people's instinct is to look away. Hầu hết bản năng con người là nhìn đi chỗ khác khi nói chuyện với cướp. |
How different the rest of David’s life might have been if he had just looked away. Cuộc đời còn lại của Đa Vít sẽ khác đi rất nhiều nếu ông chỉ cần quay mặt đi. |
Now... look away, child. Giờ... nhìn đi chỗ khác. |
Harvey smiled, and, as I watched his smile break across his face, I would not look away. Harvey mỉm cười; thấy nụ cười nở trên mặt hắn, tôi không tài nào quay mắt đi được |
Did you look away? Anh có né tránh không? |
Just look away. Nhìn chỗ khác đi |
I tried to look away. Ta cố quay đi. |
Look away. Nhìn ra chỗ khác. |
Don't look anybody in the eye, but don't look away either. Đừng nhìn thẳng vào mắt ai cả, nhưng cũng đừng quay đi. |
Don't look away from me, Brownie. Đừng nhìn ra chỗ khác, Brownie. |
Look away. Quay ra kia. |
In fact, I'd appreciate it if you might look away for a moment here. Thật tình, tôi sẽ đánh giá cao nếu bạn quay mặt đi một tí |
And it gets bored, so it will then look away at something else. Và nó trở nên chán, nên nó sẽ nhìn một thứ khác. |
You'll get to see, you can look away too if you'd like to. Các bạn có thể quay mặt đi nếu muốn. |
And if you're squeamish, please look away now. Và nếu như các bạn hay dễ buồn nôn thì bây giờ xin hãy nhìn sang chổ khác. |
Look away and plug your ears. Quay mặt đi và bịt tai lại. |
When you see erotic images, look away Khi nhìn thấy những hình ảnh khêu gợi, hãy quay đi |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ look away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới look away
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.