look through trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ look through trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ look through trong Tiếng Anh.

Từ look through trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhìn qua, tra cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ look through

nhìn qua

verb

So we looked through the file, a piece of paper in the file had a number on it.
Vậy chúng tôi nhìn qua tập hồ sơ, một mảnh giấy trong hồ sơ có một con số.

tra cứu

verb

Xem thêm ví dụ

But we looked through his phone and nothing told us who is.
Ta đã kiểm tra điện thoại hắn mà vẫn không biết là ai.
We looked through field-glasses.
Ông đã quyết định in thông qua các tấm bằng cao su.
Unfortunately, we do not know much about the particular instrument that Malpighi looked through.
Tiếc rằng chúng ta không biết nhiều về dụng cụ đặc thù mà Malpighi đã sử dụng để quan sát.
So we looked through the file, a piece of paper in the file had a number on it.
Vậy chúng tôi nhìn qua tập hồ sơ, một mảnh giấy trong hồ sơ có một con số.
I was looking through the deck of cards you people were using.
Lúc nãy tôi có nhìn qua bộ bài mà các người đang chơi.
I looked through a lot of baby name websites.
Tôi đã xem qua rất nhiều website dành cho trẻ em.
Galileo first looked through a telescope, realizing that Bruno had been right all along.
Galileo nhìn vào kính viễn vọng lần đầu tiên, và nhận ra rằng trước giờ Bruno đã đúng.
We need to look through all your employee records.
Chúng tôi cần xem tất cả hồ sơ nhân viên của cô.
You're looking through me. "
Bạn đang tìm kiếm thông qua tôi. "
When looking through the telescope your target and shoot the effect is immediate on those around you
Khi nhìn qua kính viễn vọng mục tiêu của bạn và bắn hiệu quả là ngay lập tức những người xung quanh bạn
As you look through it, though, you notice a ferocious lion stalking prey on the other side!
Nhưng khi nhìn kỹ phía bên kia hàng rào, bạn thấy một con sư tử hung dữ đang rượt đuổi con mồi!
When Laura made a peephole on the upstairs window and looked through it she saw bare ground.
Khi Laura cào một lỗ hổng ở cửa sổ tầng gác và ngó qua, cô thấy mặt đất trần trụi.
True, many are overwhelmed when they first look through the Bible.
Đúng, nhiều người cảm thấy có quá nhiều điều trong cuốn Kinh-thánh khi mới xem qua.
Can I ask why the FBI is looking through my trash?
Tôi có thể hỏi tại sao FBI lại kiểm tra đống rác của tôi không?
Questioner: The past is like looking through smoked glass.
Người hỏi: Quá khứ giống như đang quan sát qua một miếng kính bị ám khói.
So one of the things that I do is I actually look through my server logs very carefully.
Vì thế nên một trong những thứ tôi làm là xem qua việc truy cập vào máy chủ của mình.
I'll look through her memories while you keep her busy.
Tôi sẽ xem qua ký ức trong khi cô đánh lạc hướng với cô ta.
Look through the ads.
Xem xét kỹ quảng cáo.
Could you look through my fan mail and see if a certain Candice Lecoeur wrote me?
Cô có thể lục tìm trong thư từ của người hâm mộ coi có một cô Candice Lecoeur nào viết cho tôi hay không?
Maybe we need to be looking through her room again.
Có lẽ mình phải soát lại phòng con bé lần nữa.
" Could I ever get there? " asked Mary wistfully, looking through her window at the far- off blue.
" Tôi có thể nhận được ở đó? " Mary buồn bã, nhìn qua cửa sổ của mình tại màu xanh xa xôi.
Let us therefore look through the lens of love.
Vì vậy chúng ta hãy nhìn qua ống kính yêu thương.
I walked into my room, I looked through the window and I got quite excited!
Về cơ bản, là tôi gặp rắc rối to. Tôi đi về phòng mình, nhìn ra cửa sổ, và rất phấn khích.
We looked through vaults, through private collections, barns and catacombs.
Chúng tôi đã đào bới những kho hàng, những bộ sưu tập cá nhân, những kho thóc và hầm mộ.
I looked through my window, watching warehouses, workshops, supermarkets and car dealerships file past.
Cháu nhìn qua cửa sổ, ngắm các nhà kho, phân xưởng, siêu thị...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ look through trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới look through

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.