look for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ look for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ look for trong Tiếng Anh.
Từ look for trong Tiếng Anh có các nghĩa là tìm, tìm kiếm, chuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ look for
tìmverb (search; seek) Tom told me you were looking for a babysitter. Tom đã nói với tôi là bạn đang tìm người giữ trẻ. |
tìm kiếmverb (search; seek) I'm looking for a job near my house. Tôi đang tìm kiếm một công việc gần nhà. |
chuốcverb You know, we're not looking for trouble right now. Anh biết đấy, chúng ta không nên chuốc lấy rắc rối lúc này. |
Xem thêm ví dụ
Your dad's been fighting the ocean looking for you. Bố cậu đang lùng sục đại dương... để tìm cậu đó. |
So he looked for the book, and upon finding it, he passed it on to his son. Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai. |
Or would he leave the 99 sheep in a safe place and go looking for just the one? Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó? |
If we're right, jerks like you are just what our ghost is looking for. thì mấy thằng đểu như anh là những gì mà con ma của chúng ta đang tìm kiếm đó. |
You were looking for Malcolm that night. Đêm đó anh tìm Malcolm. |
The man we're looking for Is, uh, just like your dad. Người mà bọn cô tìm là, uh, giống như bố cháu. |
The second tries looking for happiness in physical strength. Bài này nói về ý nghĩa của lực hấp dẫn trong vật lý học. |
They were looking for the perfect Pepsi, and they should have been looking for the perfect Pepsis. Họ đang tìm kiểm một sản phẩm Pepsi hoàn hảo, Khi mà lẽ ra họ nên tìm kiếm nhiều sản phẩm Pepsi hoàn hảo. |
They'll be looking for us in a couple of hours. Họ sẽ tìm chúng ta trong vài giờ nữa. |
Those boys were looking for some R and R. Những chàng trai đang tìm kiếm vài chữ R và R. |
I'm looking for someone. Tôi đang tìm một người. |
As a practical matter, those outside of our faith come looking for us searching for that term. Trên thực tế, những người không thuộc tín ngưỡng của chúng ta đến tìm kiếm chúng ta bằng cách tìm kiếm từ đó. |
We're still looking for him... Chúng tôi vẫn đang tìm cậu ấy... |
She was looking for ice. Nó đang đi tìm đá |
Tej, we got no idea what the hell we're looking for. Tej, chúng tôi chẳng biết mình đang tìm cái quái gì? |
What am I looking for? Tôi đang tìm kiếm để làm gì? |
Sara was here looking for him. Sara đã về đây truy tìm hắn ta. |
9 Love “does not look for its own interests.” 9 Tình yêu thương “chẳng kiếm tư-lợi”. |
I was looking for to that fish with the carrots to myself. Tôi thường nghĩ là nếu có rảnh rỗi tôi sẽ tìm nơi nào đó để đi câu cá. |
To look for the radio. Tìm máy phát sóng ấy. |
Are you looking for my son? Cậu tìm con trai tôi hả? |
If you're looking for Eddie, he's in Evidence. Nếu con đang tìm Eddie, cậu ta đang ở phòng chứng cứ. |
* Look for principles and doctrines in the talk(s). * Tìm kiếm các nguyên tắc và các giáo lý trong (các) bài nói chuyện. |
After that, you all know what you're supposed to look for. Sau đó, mọi người đã biết chúng ta phải tìm cái gì rồi. |
Well, you're the one looking for a job. Anh mới là người đang tìm việc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ look for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới look for
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.