look down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ look down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ look down trong Tiếng Anh.
Từ look down trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạ, đi, giảm, nhụt, bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ look down
hạ
|
đi
|
giảm
|
nhụt
|
bớt
|
Xem thêm ví dụ
That person may be withdrawn, look down, lower their voice, pause, be kind of herky- jerky. Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng. |
I remember sitting there looking down at my sledge. Tôi nhớ mình ngồi đó nhìn xuống cái xe trượt tuyết. |
She often looks down on Kon as inferior, which causes frequent arguments between the two. Cô thường coi Kon thấp kém dẫn đến những cuộc tranh cãi thường xuyên giữa hai người. |
I looked down to see Buckley on the ground. Tôi nhìn xuống thấy Buckley đang nằm lăn trên đất. |
Not looking down. Đừng nhìn xuống. |
Are you looking down on old folks like me? Có phải cậu coi thường ông già như tôi không? |
One factor was his popularity with the common people, whom the former looked down on. Một lý do là vì những người dân mà họ khinh miệt đã nghe theo ngài. |
“Whenever the foreman came near, my father told me, ‘Look down. "“Những khi viên quản đốc đến gần, cha tôi đều bảo tôi, ""Nhìn xuống." |
Look down the tunnel, Danny. Nhìn xuống dưới hầm kìa, Danny. |
Don't look down. Đừng nhìn xuống. |
Jehovah’s Witnesses look down on people of other religions. Nhân Chứng Giê-hô-va xem thường những người trong các đạo khác. |
I thought you looked down on the people you were writing about, like you were sneering at them. Tôi nghĩ ông luôn ở tư thế nhìn xuống khi viết về con người. Giống như ông đang cười nhạo họ vậy. |
They looked down on the common people who were getting baptized in symbol of repentance. Họ coi khinh những người thường dân làm báp têm để biểu trưng sự ăn năn. |
Look down, look down Nhìn xuống. |
Looking down, you couldn't tell which faces were infected and which weren't. Nhìn xuống dưới, tôi chẳng thể phân biệt được ai bị nhiễm độc và ai thì không. |
In our family, women were looked down on and rarely consulted by men. Trong nhà tôi, phụ nữ bị xem thường và đàn ông ít khi đếm xỉa đến ý kiến của họ. |
Certain ones in that congregation were evidently looking down on those whose consciences were weak, or overly restrictive. Dường như một số người trong hội thánh ấy đã khinh dễ những người có lương tâm yếu đuối, tức nhạy cảm hơn. |
Look down and show some mercy if you can! Nhìn xuống và thể hiện chút lòng nhân từ đi! |
That your worries about other women looking down on you is bull. Rằng em lo lắng những người phụ nữ khác ganh ghét với em là vô lý. |
I went to the window and looked down into the garden. Tôi đi ra cửa sổ và ngó xuống vườn. |
I looked down at my shoes. Tôi nhìn xuống đôi giày của mình |
Before my time is done, I will look down on your corpse and smile. Trước khi nhắm mắt, ta sẽ đứng nhìn xác của mi và cười! |
To give you an idea of scale, this is looking down towards the mouth of the Beardmore Glacier. Để các bạn có thể so sánh, đây là nhìn xuống miệng sông băng Beardmore. |
And don't look down. Và đừng nhìn xuống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ look down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới look down
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.