i trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ i trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ i trong Tiếng Anh.

Từ i trong Tiếng Anh có các nghĩa là i, i ngắn, tôi, tao, ta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ i

i

noun (name of the letter I, i)

But I can't keep apologizing for it Mum.
Nh ° ng con không thĂ cé xin l × i v́ iÁu ó.

i ngắn

noun (name of the letter I, i)

tôi

pronounverbnoun (personal pronoun)

He went his way, I go my way.
Anh đi đường anh , tôi đi đường tôi.

tao

pronounverbnoun (personal pronoun)

Don't look at me, don't stare at me, demon, don't stare, I can't bear it!
Đừng nhìn tao, đừng nhìn chòng chọc vào tao, đồ quỷ sứ, đừng có nhìn, tao không thể chịu được!

ta

pronoun (personal pronoun)

If all goes well, I can make 2-3 pieces per day.
Nếu mọi việc thuận lợi, chúng ta mỗi ngày có thể làm 2-3 cái.

Xem thêm ví dụ

I wonder what else of yours I have.
Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa.
So, hey uh, can I ask you something?
À nè, anh hỏi em một chút được không?
And I think one thing we have in common is a very deep need to express ourselves.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
I think I'm going to be happy with him.
Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui.
You will also smile as you remember this verse: “And the King shall answer and say unto them, Verily I say unto you, Inasmuch as ye have done it unto one of the least of these my brethren, ye have done it unto me” (Matthew 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Maybe I should.
Có lẽ tớ nên làm thế thật.
Do I know you?
Tôi có quen anh sao?
So, do I have to drive down there?
Vậy, tôi phải lái xe tới đó à?
And what's good about this, I think, is that it's like a moment in time, like you've turned around, you've got X-ray vision and you've taken a picture with the X-ray camera.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
I didn’t want to disappoint him again.
Tôi đâu muốn làm ông thất vọng.
I suggest you return to your duties and drop this matter.
Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi.
I don't see Father's boat.
Cháu không thấy xuồng của Cha.
And for some strange reason, I thought of you.
Và vì một lý do kỳ lạ nào đó, con nghĩ tới mẹ.
Always takes my owl, should I wish to register an opinion on the news of the day.
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày
"Reverend Sykes startled me by saying sternly, ""Carlow Richardson, I haven't seen you up this aisle yet."""
Mục sư Sykes làm tôi giật mình bằng câu nói nghiêm khắc, “Carlow Richardson, ta chưa thấy con đi trên lối đi này.”
I mean, I can actually now for the first time in my life read.
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
Tell Clyde I want my share.
Nói với Clyde em muốn phần của mình.
I love the cars, they're dope.
Tôi yêu những chiếc xe, chúng thật kích thích.
“And this shall ye do in remembrance of my body, which I have shown unto you.
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.
Nonetheless, Ardashir I further expanded his new empire to the east and northwest, conquering the provinces of Sistan, Gorgan, Khorasan, Margiana (in modern Turkmenistan), Balkh and Chorasmia.
Tuy nhiên, vua Ardahir I vẫn tiếp tục mở rộng đế chế mới của mình về phía đông và phía tây bắc, chinh phục các tỉnh Sistan, Gorgan, Khorasan, Margiana (Turkmenistan hiện nay), Balkh và Chorasmia.
Last night, I realized that I was thinking about your wife's case the wrong way.
tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông.
Although momentarily dazzled by the bright sunlight, I could see that Ned was nowhere about.
Mặc dù hai mắt bị lóa vì mặt trời chói lọi, tôi thấy Ned không còn ở đó.
And lovingly said: “I want to.”
luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin.
No, I can't.
Em không thể.
I think he had some pretty good leads, which could have blown his career wide open... it was great.
Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ i trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới i

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.