annoy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ annoy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ annoy trong Tiếng Anh.
Từ annoy trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm phiền, quấy rầy, làm cho tức giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ annoy
làm phiềnverb I don't wanna be an annoying fan, but my boyfriend is such a huge fan. Tôi không muốn làm phiền nhưng bạn trai tôi rất hâm mộ cô. |
quấy rầyverb I find that to be mildly annoying. Tớ chỉ thấy hơi nghiêm trọng hơn quấy rầy nhẹ nhàng thôi. |
làm cho tức giậnverb |
Xem thêm ví dụ
This one kind of annoys me, I must say. Tôi phải nói đó là thứ làm tôi khó chịu. |
Appears in 12 episodes from "The Stinson Missile Crisis" to "The End of the Aisle" Played by Ellen D. Williams, Patrice is a World Wide News employee, often shouted down by Robin who is annoyed by her efforts to be best friends. Xuất hiện trong 12 tập, từ "The Stinson Missile Crisis" đến "The End of the Aisle" Diễn viên: Ellen D. Williams Patrice là một nhân viên tại World Wide News, người thường hay bị Robin lớn tiếng vì luôn cố gắng trở thành bạn cùng cô. |
Doggy Don (Don) is a dog, who is usually annoyed by the mice. Doggy Don (Don) là một con chó màu đỏ nhạt, người thường khó chịu bởi những con chuột. |
The Ad Experience Report lists ad experiences on your site that are identified as violating the Better Ads Standards, a set of ad experiences that the Coalition for Better Ads has determined to be highly annoying to users. Báo cáo trải nghiệm quảng cáo liệt kê các trải nghiệm quảng cáo trên trang web được xác định là vi phạm Tiêu chuẩn quảng cáo tốt hơn, một loạt trải nghiệm quảng cáo mà Liên minh cho quảng cáo tốt hơn xác định là hay gây phiền toái cho người dùng. |
She kept following him, at first excited and then annoyed. Bà bước theo, mới đầu còn căng thẳng, sau thành ra bực bội. |
The standards discourage the types of ads that are particularly annoying to people. Những tiêu chuẩn này giúp chặn các loại quảng cáo đặc biệt gây khó chịu cho mọi người. |
It's annoying! Như vậy thật khó chịu! |
Extremely annoying. Vô cùng đáng chán. |
Many fans also became annoyed that their favorite developers were closed down, but some developers, for example the EALA studio, have stated that they try to carry on the legacy of the old studio (Westwood Studios). Rất nhiều người hâm mộ cũng cảm thấy khó chịu vì studio phát triển game yêu thích của họ bị đóng cửa, mặc dù có một số studio, như EALA (EA Los Angeles), đã khẳng định rằng họ sẽ cố gắng kế thừa di sản của studio trước đó(Westwood Studios). |
Johanna Carlson of Comics Worth Reading found the traits of the characters to be annoying but said that the detailed and expressive art grounded the story, making it more believable. Carlson Johanna của Comics Worth Reading tìm thấy những đặc điểm của tuyến nhân vật gây khó chịu, nhưng nét vẽ chi tiết và biểu cảm đã tạo nền móng cho câu chuyện và làm nó đáng tin hơn. |
Now, she's an annoying bitch. Cô ta dài dòng quá. |
If you don't mind floppy hair and an annoying accent, I know a surgeon who will operate in your home. Nếu cậu không phiền người tóc lòa xòa và có cái thổ âm khó chịu thì tôi biết một tay phẫu thuật có thể mổ cho anh trong nhà. |
Elders must be careful not to be easily annoyed or offended by the weaknesses of their Christian brothers and sisters. Các trưởng lão cần phải cẩn thận để khỏi đâm ra bực dọc hoặc mếch lòng vì sự yếu kém của anh chị em tín đồ. |
Did that annoy you? Chuyện đó làm anh khó chịu vậy sao? |
We want to deliver ads that are engaging for users without being annoying or difficult to interact with, so we've developed editorial requirements to help keep your ads appealing to users. Chúng tôi muốn phân phối quảng cáo hấp dẫn đối với người dùng mà không gây phiền nhiễu hoặc khó tương tác, vì vậy, chúng tôi đã đưa ra các yêu cầu biên tập để giúp cho quảng cáo của bạn luôn hấp dẫn đối với người dùng. |
He is so annoying, he won't let you go. Thì tại hắn cứ bám lấy em quá là đáng chết |
Ugly overlays and annoying bloatware plague nearly every Android device . Giao diện xấu xí và bloatware gây phiền toái trên hầu như mọi thiết bị Android . |
Finally, the attempted Union failed, greatly annoying Pope Nicholas V and the hierarchy of the Roman church. Cuối cùng Liên minh thất bại gây nhiều thất vọng cho Giáo hoàng Nicôla V và Giáo hội Công giáo La Mã. |
And were you annoyed at having to create a new one last week? Và bạn có thấy phiền khi tạo mới mật khẩu tuần trước không? |
I don't wanna be an annoying fan, but my boyfriend is such a huge fan. Tôi không muốn làm phiền nhưng bạn trai tôi rất hâm mộ cô. |
This overuse of mathematics annoyed Maillart, as he greatly preferred to stand back and use common sense to predict full-scale performance. Viêc lạm dụng toán học này khiến Maillart thấy khó chịu, do ông rất thích tránh và sử dụng nhận thức thông thường để dự đoán hiệu suất quy mô đầy đủ. |
Of course, there are insects that annoy man and beast with their painful bite or simply by their presence in vast numbers. Dĩ nhiên, cũng có loại côn trùng gây phiền toái cho người và thú vật bởi những cú chích đau điếng hoặc chỉ đơn thuần bởi số lượng vô số của chúng. |
Very annoying. Thật là phiền phức. |
That's annoying. Xấu hổ quá! |
Was the person timid, skeptical, annoyed, or busy? Có người nào nhút nhát, lộ vẻ hoài nghi, tỏ thái độ khó chịu hay bận rộn không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ annoy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới annoy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.