give over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ give over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ give over trong Tiếng Anh.
Từ give over trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏ, giao, trao, ngừng, dừng lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ give over
bỏ
|
giao
|
trao
|
ngừng
|
dừng lại
|
Xem thêm ví dụ
The invaders also forced the king to give over his own possessions as well as the gold and silver of the sanctuary. Những kẻ xâm lăng còn bắt nhà vua giao nộp của cải của ông cùng với vàng bạc trong nơi thánh. |
So this -- the perfect solution for time-starved professionals who want to, you know, salute the sun, but only want to give over about 20 minutes to it. Vì đây là giải pháp hoàn hảo cho ai đó luôn đói khát thời gian cho ai đó muốn thể dục buổi sáng, nhưng chỉ muốn làm việc đó trong 20 phút. |
6 At this Jehovah said to Joshua: “Do not be afraid because of them,+ for about this time tomorrow, I am giving over all of them slain to Israel. 6 Đức Giê-hô-va phán cùng Giô-suê rằng: “Đừng sợ chúng,+ vì khoảng giờ này ngày mai, ta sẽ trao thây của tất cả bọn chúng cho dân Y-sơ-ra-ên. |
Consignment is the act of consigning, the act of giving over to another person or agent's charge, custody or care any material or goods but retaining legal ownership until the material or goods are sold. Ký gửi (tiếng Anh: consignment) là hành vi ủy thác, giao lại cho người khác hoặc phí đại lý, lưu ký hoặc chăm sóc bất kỳ vật liệu hoặc hàng hóa nào nhưng vẫn giữ quyền sở hữu hợp pháp cho đến khi vật liệu hoặc hàng hóa được bán. |
And when you give yourself over to that deception, it becomes magic. Và khi bạn bị đã thuyết phục bởi sự lừa dối đó, nó trở thành ảo thuật. |
+ 2 Jehovah your God will give them over to you, and you will defeat them. + 2 Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em sẽ trao chúng cho anh em và anh em sẽ đánh bại chúng. |
You give them over, hear? Các người nộp ở đây, nghe chưa? |
She specialized in graphology and characterology, giving courses over such material. Bà chuyên về đồ họa và đặc tính, đưa ra các khóa học về vật liệu như vậy. |
Give it over to Otis Payne in 1967, April. Sang lại cho Otis Payne tháng Tư năm 1967. |
And when you give yourself over to that deception, it becomes magic. [ MAGlC ] Và khi bạn bị đã thuyết phục bởi sự lừa dối đó, nó trở thành ảo thuật. |
Your time for giving orders is over. Thời đại của Ngài đã hết. |
21 So give their sons over to the famine, 21 Thế nên, xin hãy phó con cái họ cho nạn đói |
Take time to think it over, give it a few minutes. Hãy dành thời gian suy nghĩ về nó, hãy cho nó vài phút. |
She does not give birth for over a year, when Amshel cuts the cocoons out of her body. Cô ấy không sinh con trong hơn một năm, khi Amshel dưa những cái kén ra khỏi cơ thể của cô . |
We invite their friends over, give them snacks, and let them play games. Chúng tôi mời bạn bè của các cháu đến, ăn uống và tổ chức các trò chơi. |
Both Dropbox and Google Drive give you control over which files you want to sync on your connected systems . Cả Dropbox và Google Drive đều cho phép bạn kiểm soát tập tin mà bạn muốn đồng bộ trên hệ thống kết nối của mình . |
He did not give Peter primacy over the other apostles, as some have assumed, but he gave him responsibilities. Ngài không đặt Phi-e-rơ đứng đầu các sứ đồ, như nhiều người lầm tưởng, nhưng ngài giao cho ông một số nhiệm vụ. |
“If you allow others to provoke you,” says a young man named Richard, “it gives them power over you. Một thanh niên tên Richard nói: “Nếu để người khác làm bạn giận, tức là họ có quyền trên bạn. |
So I shall profane the princes of the holy place, and I will give Jacob over as a man devoted to destruction and Israel over to words of abuse.” Vậy nên ta làm nhục các quan-trưởng của nơi thánh; ta sẽ bắt Gia-cốp làm sự rủa-sả [“phó cho sự hủy diệt”, “NW”], và Y-sơ-ra-ên làm sự gièm-chê”. |
Surely you want to avoid coming to be “past all moral sense” by giving yourself over to “loose conduct to work uncleanness of every sort with greediness.” —Ephesians 4:17-19. Chắc chắn bạn muốn tránh trở thành người “không còn nhận biết luân thường đạo lý” qua việc “buông mình theo hành vi trâng tráo, phạm hết mọi điều ô uế mà không biết chán”.—Ê-phê-sô 4:17-19. |
The Catholic Church teaches that Jesus was giving Peter primacy over the other apostles, making him, in effect, the first pope. Giáo hội Công giáo dạy rằng Chúa Giê-su đã cho Phi-e-rơ quyền đứng đầu các sứ đồ khác, vì thế thật ra ông là giáo hoàng đầu tiên. |
Ad units give you control over where ads appear, and our native ad units offer lots of flexibility in terms of customization. Đơn vị quảng cáo cho phép bạn kiểm soát vị trí quảng cáo xuất hiện và đơn vị quảng cáo gốc giúp tùy chỉnh linh hoạt hơn. |
Ad units give you control over where ads appear, and our native ad units offer lots of flexibility in terms of customisation. Đơn vị quảng cáo cho phép bạn kiểm soát vị trí quảng cáo xuất hiện và đơn vị quảng cáo gốc giúp tùy chỉnh linh hoạt hơn. |
God creates the heavens and the earth—All forms of life are created—God makes man and gives him dominion over all else. Thượng Đế sáng tạo các tầng trời và đất—Tất cả mọi hình thể của sự sống được sáng tạo—Thượng Đế làm nên loài người và ban cho loài người quyền quản trị tất cả mọi vật khác. |
379 – Emperor Gratian elevates Flavius Theodosius at Sirmium to Augustus, and gives him authority over all the eastern provinces of the Roman Empire. 379 – Hoàng đế Gratianus thăng Flavius Theodosius làm Augustus, và trao cho người này quyền lực tại toàn bộ các tỉnh đông bộ của Đế quốc La Mã. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ give over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới give over
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.