hypothyroidism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hypothyroidism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hypothyroidism trong Tiếng Anh.
Từ hypothyroidism trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự giảm hoạt động của tuyến giáp, Suy giáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hypothyroidism
sự giảm hoạt động của tuyến giápnoun (disease state) |
Suy giápnoun (endocrine disease) |
Xem thêm ví dụ
Hypothyroidism? Nhược tuyến giáp? |
The opposite problem is hypothyroidism, which happens when the thyroid sends out too few hormones, meaning the body's cells don't have as many messengers to guide them. Trái ngược lại là chứng suy tuyến giáp, xảy ra khi tuyến giáp tiết quá ít nội tiết tố, khiến các tế bào trong cơ thể không nhận được đủ thông tin. |
The patient's negative for hypothyroidism. Bệnh nhân phản ứng âm tính với bệnh nhược tuyến giáp. |
People with hypothyroidism see symptoms in weight gain, sluggishness, sensitivity to cold, swollen joints and feeling low. Những người bị suy giáp thường có các triệu chứng tăng cân như uể oải, dễ cảm lạnh, sưng khớp và cảm thấy chán nản. |
My uncle has hypothyroidism. Chú tôi cũng bị. |
Interestingly , a recent study demonstrated an increased prevalence of abnormally low thyroid hormone levels ( hypothyroidism ) in patients with gout . Điều thú vị là , một nghiên cứu mới đây cho thấy có sự gia tăng số bệnh nhân bị gút khi có nồng độ hooc- môn tuyến giáp thấp bất thường ( suy giáp ) . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hypothyroidism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hypothyroidism
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.