abort trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abort trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abort trong Tiếng Anh.
Từ abort trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏ dở, phá thai, sẩy thai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abort
bỏ dởverb |
phá thaiverb That I'm getting an abortion, and you're the father. Mà tôi nhận được phá thai, và bạn là người cha. |
sẩy thaiverb But since I aborted, they must be very angry at me. Nhưng từ khi tôi bị sẩy thai, chắc chúng rất giận tôi. |
Xem thêm ví dụ
Moral issues, on topics such as abortion, homosexuality, and couples living together without being married, often become a hotbed of controversy. Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi. |
In 1935 Nazi Germany, a law was passed permitting abortions for those deemed "hereditarily ill", while women considered of German stock were specifically prohibited from having abortions. Năm 1935 tại nước Đức Phát xít, một điều luật được thông qua cho phép các vụ phá thai của những người bị coi là "mắc bệnh di truyền," trong khi phụ nữ bị coi thuộc dòng giống Đức đặc biệt bị cấm việc phá thai. |
Furthermore, abortion ads will not be served in three new countries (Austria, Switzerland, and Belgium) in addition to the countries in which they are already prohibited. Ngoài ra, quảng cáo về phá thai sẽ không được phân phát tại ba quốc gia mới (Áo, Thụy Sĩ và Bỉ) cùng với các quốc gia mà việc này đã bị cấm. |
Spontaneous abortion occurs in various animals. Sẩy thai tự phát xảy ra ở nhiều loài động vật. |
In the US, the risk of maternal death from abortion is 0.7 per 100,000 procedures, making abortion about 13 times safer for women than childbirth (8.8 maternal deaths per 100,000 live births). Tại Hoa Kỳ, nguy cơ tử vong bà mẹ do phá thai là 0.567 trên 100,000 ca, khiến việc phá thai an toàn hơn xấp xỉ 14 lần so với sinh đẻ (7.06 trường hợp tử vong bà mẹ trên 100,000 ca sinh sống). |
Epstein in his book Dossier: The Secret History of Armand Hammer puts forward the claim that it was Armand Hammer rather than his father who performed the abortion and his father Julius assumed the blame. Epstein trong cuốn sách của ông Dossier: Lịch sử bí mật của Armand Hammer đưa ra tuyên bố rằng đó là Armand Hammer chứ không phải là cha ông đã thực hiện việc phá thai và cha ông Julius đã đổ lỗi. |
We should abort, sir. Chúng ta nên hủy chiến dịch, thưa ngài. |
Lane—a founding member of the organization The Order—criticized miscegenation, abortion, homosexuality, the legal repercussions against those who "resist genocide", and the "Zionist Occupation Government" that he said controls the United States and the other majority-white countries and which encourages "white genocide". Lane, một thành viên sáng lập của tổ chức The Order, đã chỉ trích việc lai giống giữa các chủng tộc, phá thai, và đồng tính luyến ái, những hậu quả pháp lý để chống lại những người "chống lại nạn diệt chủng" và "Zionist Occupation Government" mà ông nói rằng họ đang điều khiển Hoa Kỳ và các quốc gia khác mà đa số người da trắng sinh sống và khuyến khích "diệt chủng người da trắng". |
Strongly recommend we abort. Tôi đề nghị thiết tha là hủy chiến dịch. |
Each stallion's registration certification must show a fully purebred pedigree extending back four generations, as well as records of mares covered, percentages of pregnancies aborted, still-born and live-born, and numbers and genders of foals born. Cấp giấy chứng nhận đăng ký của mỗi con ngựa đực phải thể hiện một phả hệ hoàn toàn thuần chủng mở rộng trở lại bốn thế hệ, cũng như hồ sơ của ngựa được mua bảo hiểm, tỷ lệ mang thai bị hủy bỏ, vẫn còn sinh sống và sinh ra, và con số và giới tính của ngựa con sinh ra. |
Even if a patient did not mind, how could a Christian doctor in authority order a blood transfusion or perform an abortion, knowing what the Bible says on such matters? Cho dù một bệnh nhân không phản đối, làm sao một bác sĩ theo đạo đấng Christ, điều trị bệnh nhân lại có thể ra lệnh tiếp máu hoặc thực hiện một vụ phá thai, trong khi vẫn ý thức Kinh Thánh nói gì về các vấn đề ấy? |
(Galatians 6:7; Proverbs 19:3) Immorality produces venereal disease, abortions, divorces. Phần lớn những sự đau khổ là do chính con người tự gây ra cho mình; họ gặt điều họ gieo (Ga-la-ti 6:7; Châm-ngôn 19:3). |
At the end of August, she made two troop evacuation runs to Rekata Bay, one of which was aborted, and one mission to Tuluvu and to Buka, Papua New Guinea in September. Vào cuối tháng 8, nó thực hiện hai chuyến đi triệt thoái binh lính khỏi vịnh Rekata, trong đó một chuyến bị hủy bỏ, và chuyến đi đến Tuluvu và đến Buka, Papua New Guinea trong tháng 9. |
And around the fortress is this vast field of taboo against premarital sex, against condoms, against abortion, against homosexuality, you name it. Và xung quanh pháo đài là rất nhiều điều cấm kị chống lại tình dục trước hôn nhân, bao cao su chống lại việc phá thai, quan hệ đồng giới, và rất nhiều thứ khác mà bạn có thể nghĩ tới. |
A study showed that in one African country, abortion complications result in 72 percent of all deaths among teenage girls. Một cuộc nghiên cứu cho thấy rằng trong một xứ ở Phi Châu, biến chứng trong việc phá thai gây ra 72 phần trăm tổng số cái chết trong giới thiếu nữ. |
We get to hate each other on gun control and abortion and the environment, but on these fiscal issues, these important fiscal issues, we just are not anywhere nearly as divided as people say. Chúng ta có thể để ghét nhau dưới sự kiểm soát vũ khí nạo phá thai và môi trường, nhưng khi có những vấn đề tài chính, đặc biệt là các vấn đề tài chính quan trọng như thế này, chúng ta không hoàn toàn chia rẽ như mọi người vẫn nói. |
Sex-selective abortions are thought to have been a significant contribution to the gender imbalance in mainland China, where there is a 118:100 ratio of male to female children reported. Điều này được cho là đóng góp đáng kể vào sự mất cân bằng giới tính ở Trung Quốc, nơi có một tỷ lệ 118-100 của trẻ nam đối với trẻ em nữ. |
The Leprosy Prevention laws of 1907, 1931 and 1953, the last one only repealed in 1996, permitted the segregation of patients in sanitariums where forced abortions and sterilization were common, even if the laws did not refer to it, and authorized punishment of patients "disturbing peace", as most Japanese leprologists believed that vulnerability to the disease was inheritable. Các Điều luật Ngăn ngừa bệnh Phong cùi năm 1907, 1931 và 1953, điều luật cuối cùng đến năm 1996 mới bị bãi bỏ, cho phép cách ly những bệnh nhân trong viện điều dưỡng nơi phá thai và triệt sản diễn ra phổ biến, dù điều luật không nói rõ nhưng nó cho phép phạt các bệnh nhân "phá rối hòa bình", phần lớn các bác sĩ chuyên khoa phong đều cho rằng đây là một bệnh dễ lây nhiễm. |
Between 1905 and 1911 an abortive attempt was made to divide the province of Bengal into two zones. Từ năm 1905 đến năm 1911, diễn ra một nỗ lực nhằm phân tỉnh Bengal thành hai khu, song thất bại. |
Despite being pressured by Yang Zhi to undergo an abortion, she refuses to abandon her child and secretly drops out of university and loses contact with Yang and her adoptive father. Mặc dù Dương Chí ép cô phải phá thai, cô từ chối bỏ rơi đứa con của mình và bí mật rời khỏi trường đại học và mất liên lạc vớiYang và cha nuôi của cô. |
For the purposes of abortion advertiser certification and disclosure policy requirements, this may also include advertisers promoting non-service-based abortion content – for example, books about abortion or perspectives on abortion. Nhằm đáp ứng các yêu cầu trong chính sách về thông tin công khai và giấy chứng nhận của nhà quảng cáo dịch vụ phá thai, đối tượng này cũng có thể bao gồm các nhà quảng cáo quảng bá các nội dung về việc phá thai không phải là dịch vụ — chẳng hạn như sách về việc phá thai hoặc những quan điểm về việc phá thai. |
Depending on how you’re certified, Google will automatically generate one of the following in-ad disclosures for your abortion product or service ads: 'Provides abortions' or 'Does not provide abortions'. Tùy theo giấy chứng nhận của bạn, Google sẽ tự động tạo một trong những thông báo công khai sau trong các quảng cáo về sản phẩm hoặc dịch vụ phá thai của bạn: "Cung cấp dịch vụ phá thai" hoặc "Không cung cấp dịch vụ phá thai". |
Aborting pollination and nectar detail. Hủy quá trình thụ phấn và lấy mật hoa. |
She began dozens of projects, undeterred by criticism of her stands against abortion and divorce: "No matter who says what, you should accept it with a smile and do your own work." Không hề nao núng khi bị chỉ trích về lập trường cứng rắn của bà về việc chống phá thai và li dị, bà chỉ nói, "Người ta nói gì cũng mặc, bạn chỉ cần cười và tiếp tục công việc của mình." |
While the abortion rate is falling, the abortion ratio of 241 per 1,000 live births and abortion rate of 15 per 1,000 women aged 15–44 remain higher than those of most Western nations. Trong khi việc phá thai có giảm sút, tỉ lệ phá thai tại Hoa Kỳ 241 vụ trên 1.000 trẻ sinh ra đời và tỉ lệ 15 vụ trên 1.000 phụ nữ tuổi từ 15–44 thì vẫn còn cao hơn so với đa số các quốc gia Tây Âu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abort trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới abort
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.