allergy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ allergy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allergy trong Tiếng Anh.

Từ allergy trong Tiếng Anh có các nghĩa là dị ứng, sự ác cảm, sự dị ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ allergy

dị ứng

noun (disorder of the immune system)

Penicillin allergy explains the allergic reaction much better.
Dị ứng penicillin giải thích các phản ứng dị ứng tốt hơn.

sự ác cảm

noun

sự dị ứng

noun

A byproduct of the formula, an allergy-
Một tác dụng phụ của công thức, một sự dị ứng-

Xem thêm ví dụ

* let the doctor know if your child has an allergy to latex
* nếu con bạn bị dị ứng với nhựa mủ nên thông báo cho bác sĩ biết
Some pure flocks continue to be used for dairying and produce milk for consumers with allergy to cows’ milk, ice-cream, and speciality cheeses in northern England and Canada.
Một số đàn thuần chủng tiếp tục được sử dụng để sản xuất sữa và sản xuất sữa cho người tiêu dùng bị dị ứng với sữa bò, kem, pho mát và đặc sản ở miền bắc nước Anh và Canada.
Some studies, however, suggest that only a small portion of those who think they have a food allergy have been definitely diagnosed.
Tuy nhiên, các cuộc nghiên cứu cho thấy trong số những người nghĩ rằng mình bị dị ứng thực phẩm, thì chỉ có ít người đã được chẩn đoán.
Tree nut allergies are distinct from peanut allergy, as peanuts are legumes, whereas a tree nut is a hard-shelled nut.
Dị ứng hạt cây khác biệt với dị ứng đậu phộng, vì đậu phộng là legume, trong khi hạt cây là một hạt cứng.
My fuckin'wife and her fuckin asthma and allergies.
Nhờ con vợ đụ má của tao, rồi chứng hen dị ứng của nó.
In people with rapid reactions (IgE-mediated milk allergy), the dose capable of provoking an allergic response can be as low as a few milligrams, so recommendations are to avoid dairy strictly.
Ở những người có cơ địa phản ứng nhanh (dị ứng sữa trung gian - IgE) thì liều có khả năng kích thích phản ứng dị ứng có thể chỉ vài miligam, vì vậy khuyến nghị tránh sữa một cách nghiêm ngặt.
For example, hoof diseases and hay allergies are more common in Koniks raised in barns than in reserves.
Ví dụ, các bệnh về móng và dị ứng cỏ khô phổ biến hơn ở ngựa Konik nuôi trong chuồng hơn là ngựa ở các khu dự trữ sinh thái.
Allergies are a sign of weakness.
Dị ứng là dấu hiệu của sự yếu đuối.
I knew about her body butter and about his strawberry allergy.
Mình biết về loại dầu bôi của ả, biết cả sự di ứng của cậu ta.
It wasn't noticeable, but Cecilia's father, an allergy specialist feared that her relationship with Julio went too far beyond.
Không gây chú ý lắm, nhưng ba của Cecilia, một chuyên gia về dị ứng sợ rằng mối quan hệ với Julio sẽ đi quá giới hạn.
We say things like, " She has the flu, " or, " He has allergies, " but with AlDS, it's almost as if you're living, ball and chain, to this virus that's with you for the rest of your life.
Chúng ta nói những điều như, " Cô ta mắc cúm ", hay " Anh ta dị ứng " nhưng với AIDS, nó gần như nếu bạn sống, đó là hình phạt tù khổ sai vi rút này sẽ gắn bó với bạn đến hết cuộc đời.
Severe mold allergy could cause liver failure, respiratory arrest, and encephalopathy.
Nhiều loại nấm mốc dị ứng có thể gây suy gan suy hô hấp và bệnh não.
The humid climate of Mumbai proved detrimental to Rajneesh's health: he developed diabetes, asthma and numerous allergies.
Khí hậu ẩm ướt của Mumbai tỏ ra bất lợi cho sức khoẻ của Osho: ông đã mắc các bệnh tiểu đường, hen phế quản và hàng loạt chứng dị ứng.
If there is a family history of dairy allergy, then soy infant formula can be considered, but about 10 to 15% of babies allergic to cow's milk will also react to soy.
Nếu có tiền sử gia đình có dị ứng sữa thì sữa đậu nành có thể được cân nhắc, nhưng khoảng 10 đến 15% trẻ bị phản ứng dị ứng với sữa bò cũng sẽ phản ứng với đậu nành.
This type of subdermal implant usually contains a unique ID number that can be linked to information contained in an external database, such as personal identification, law enforcement, medical history, medications, allergies, and contact information.
Loại cấy dưới da này thường bao gồm một số ID duy nhất có thể được liên kết với thông tin chứa trong cơ sở dữ liệu bên ngoài, chẳng hạn như nhận dạng cá nhân, thực thi pháp luật, tiền sử bệnh, thuốc men, dị ứng và thông tin liên lạc.
To ensure that the skin is reacting in the way it is supposed to, all skin allergy tests are also performed with proven allergens like histamine or glycerin.
Để đảm bảo da phản ứng hiệu, tất cả các xét nghiệm dị ứng da cũng được thực hiện với các chất dị ứng đã được chứng minh như histamine hoặc glycerin.
In addition, there will be no arrangements at the conventions for special rooms to accommodate those who have allergies that preclude their sitting in the general seating areas.
Ngoài ra, không có sự sắp đặt nào để có chỗ đặc biệt tại hội nghị dành cho những ai bị dị ứng mà không thể ngồi chung với cử tọa được.
- if complications or severe symptoms develop after immunization , including seizures , fever above 105° Fahrenheit ( 40.5° Celsius ) , difficulty breathing or other signs of allergy , shock or collapse , or uncontrolled crying for more than 3 hours
- nếu xảy ra các biến chứng hay các triệu chứng trầm trọng sau khi tiêm ngừa như tai biến ngập máu , sốt trên 105° Pha-ren-het ( 40.5° C ) , khó thở hoặc có các dấu hiệu dị ứng khác , sốc hay bất tỉnh , hoặc khóc không nín hơn 3 tiếng đồng hồ
It has been found 95% of those that were affected by thunderstorm asthma had a history of hayfever, and 96% of those people had tested positive to grass pollen allergies, particularly rye grass.
Theo các nghiên cứu, 95% những người bị ảnh hưởng bởi cơn bão hen suyễn đã từng bị sốt cỏ khô, và 96% những người này đã dương tính với dị ứng phấn hoa cỏ, mà cụ thể là cỏ lúa mạch đen.
- your child 's medical record ( listing allergies , current medications , height , weight , age , and vaccination history )
- bệnh án của trẻ ( liệt kê các dị ứng , thuốc đang sử dụng , chiều cao , trọng lượng , tuổi , và lịch sử tiêm chủng )
If your doctor rules out a sinus infection , allergies , or irritated blood vessels , he or she may order other tests to see why you 're getting frequent nosebleeds .
Nếu bác sĩ loại trừ bệnh nhiễm trùng xoang mũi , dị ứng , hoặc mạch máu bị kích ứng thì bác sĩ có thể cho bạn làm các xét nghiệm khác để tìm xem lý do vì sao bạn bị chảy máu cam thường xuyên .
She's on a special diet because of her allergies.
Cô bé đang ăn chế độ đặc biệt vì dị ứng.
Your doctor will also ask about any concerns and symptoms you have , your past health , your family 's health , any medications you 're taking , any allergies you may have , and other issues .
Bác sĩ cũng muốn biết về bất kỳ mối quan tâm và triệu chứng nào của bạn , về tình trạng sức khỏe trước đây của bạn , sức khỏe của gia đình bạn , xem bạn có đang sử dụng một loại thuốc nào đó không , bạn có bị dị ứng không hoặc các vấn đề nào khác .
And, yeah, you can test him for allergies for dairy, wheat and legume.
Và ừ, cậu có thể kiểm tra anh ta với việc dị ứng bơ sữa, lúa mì, và rau cỏ.
Pediatricians advise that bathing babies too often -- plus too much exposure to chemicals and other potential allergens -- can set the stage for skin allergies later in life .
Các bác sĩ nhi khoa khuyên rằng việc tắm bé quá nhiều lần - cộng thêm sử dụng quá nhiều // tiếp xúc quá nhiều hoá chất và nhiều chất gây dị ứng tiềm ẩn khác - có thể tạo nền cho dị ứng da về sau của trẻ .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allergy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.