hypothetical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hypothetical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hypothetical trong Tiếng Anh.
Từ hypothetical trong Tiếng Anh có nghĩa là giả định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hypothetical
giả địnhadjective The following are hypothetical situations of two young men: Sau đây là các tình huống giả định về hai thanh niên: |
Xem thêm ví dụ
Okay, so, hypothetically? Vậy ví dụ như... |
So hypothetically, that would mean that developed countries could have contributed up to 300 billion dollars' worth of SDRs to the Green Climate Fund. Vậy giả sử rằng, điều đó nghĩa là các quốc gia phát triển sẽ đóng góp vào tới 300 tỷ đô-la tiền SDR vào Quỹ Khí hậu Xanh. |
Its hypothetical existence was first proposed in 1934 by the Australian nuclear physicist Mark Oliphant while he was working at the University of Cambridge Cavendish Laboratory. Sự tồn tại giả thuyết của nó lần đầu tiên được đề xuất vào năm 1934 bởi nhà vật lý hạt nhân người Úc Mark Oliphant khi ông đang làm việc tại Phòng thí nghiệm Cavendish Đại học Cambridge. |
The music for the hypothetical portion of each Story Mode is taken from earlier Dynasty Warriors installments, with four pieces specifically remixed for this game (one each from Dynasty Warriors 3, 5, 6, and 7). Âm nhạc cho phần giả định của mỗi Story Mode được lấy từ các phần Dynasty Warriors trước đây, với bốn bản remix đặc biệt dành cho game này (mỗi cái lấy từ Dynasty Warriors 3, 5, 6 và 7). |
So researchers who study autonomous systems are collaborating with philosophers to address the complex problem of programming ethics into machines, which goes to show that even hypothetical dilemmas can wind up on a collision course with the real world. Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế. |
Life may be generated directly on a planet or satellite endogenously or be transferred to it from another body, a hypothetical process known as panspermia. Sự sống có thể phát triển trực tiếp trên một hành tinh hoặc vệ tinh hoặc được chuyển đến nó từ một nơi khác, một quá trình giả thuyết được biết đến như là sự lây truyền sự sống. |
Maxwell's demon is a thought experiment created by the physicist James Clerk Maxwell in 1867 in which he suggested how the second law of thermodynamics might hypothetically be violated. Con quỷ Maxwell là một thí nghiệm tưởng tượng của nhà vật lý người Scotland, James Clerk Maxwell, thực hiện vào năm 1867, để tìm hiểu về định luật hai của nhiệt động lực học. |
My hypothetical son? Đứa con giả định của tôi ư? |
Now, these three categories -- classification, using logic on abstractions, taking the hypothetical seriously -- how much difference do they make in the real world beyond the testing room? Nào, 3 phạm trù -- sự phân loại, sử dụng logic trong những khái niệm trừu tượng, xem xét cẩn thận những giả thuyết -- chúng đã tạo nên sự khác biệt như thế nào ở thế giới thực tại vượt ra khỏi phạm vi của phòng kiểm tra? |
Each country is also compared against a hypothetical nation called Dystopia. Điểm của mỗi nước cũng được so sánh với một quốc gia giả, gọi là Dystopia. |
At this time, any additional, hypothetical occupants of the tomb would have been removed and (possibly) relocated to KV35, while the remaining mummy and some of the other artefacts were desecrated and abandoned. Tại thời điểm này, bất kỳ thứ gì khác của ngôi mộ đã được lấy ra và có thể đã được chuyển đến KV35, trong khi còn lại xác ướp và một số di vật đã hư hỏng bị bỏ rơi. |
One proposal derives it from a hypothetical Luwian word, *kursatta (cf. kursawar "island", kursattar "cutting, sliver"). Một suy đoán cho rằng nó có nguồn gốc từ tiếng Luwian *kursatta (kursawar "đảo", kursattar "cắt, miếng"). |
Cuando era pequeño, pensaba que me gustaría ser médico = "When I was young, I thought that I would like to be a doctor" A suggestion: Yo que tú, lo olvidaría completamente = "If I were you, I would forget him completely" The conditional perfect refers to a hypothetical past action. Cuando era pequeño, pensaba que me gustaría ser médico = "Khi tôi còn trẻ, tôi nghĩ rằng tôi muốn làm bác sĩ" Một gợi ý: Yo que tú, lo olvidaría completamente = "Nếu tôi là bạn, tôi sẽ quên anh ấy hoàn toàn" Câu điều kiện hoàn thành đề cập đến một hành động giả thuyết trong quá khứ. |
Again, this is no mere hypothetical. Một lần nữa, nó không đơn thuần mang tính giả thiết. |
Because this isn't just the hypothetical retail value of some pirated movies that we're talking about, but this is actual economic losses. Bởi vì ở đây ta không nói về một giá trị bán lẻ, tính trên giả thuyết, của vài bộ phim lậu, mà là mất mát kinh tế thực tế. |
Hypothetical civilizations of this sort may have advanced drastically enough to render communication impossible. Các nền văn minh lý thuyết dạng này có thể đã thay đổi quá nhiều khiến việc thực hiện liên lạc là không thể. |
It's just hypothetical. Chỉ là giả thiết. |
Opinion polls showed a tight race between the two men in the first round of voting, with most polls showing Hollande comfortably ahead of Sarkozy in a hypothetical second round. Những cuộc thăm dò ý kiến cho thấy có một cuộc đua sát nút giữa hai ứng cử viên trong vòng bầu cử đầu tiên, với hầu hết kết quả cho thấy Hollande ở trước Sarkozy một khoảng cách sẽ khiến cuộc bầu cử phải tiếp tục ở vòng hai. |
The second expansion pack, Patton Drives East, adds new campaigns and scenarios to the game, among them – for the first time in the series – post-World War II or fictional conflicts, including the titular "Patton Drives East", a hypothetical war between the US and USSR following the defeat of Nazi Germany. Bản mở rộng thứ hai, Patton Drives East, bổ sung các chiến dịch và kịch bản mới cho trò chơi, trong số đó – lần đầu tiên trong dòng game – sau Thế chiến II hoặc các cuộc xung đột hư cấu, bao gồm cả tựa đề "Patton Drives East", một cuộc chiến giả thuyết giữa Mỹ và Liên Xô từ sau thất bại của Đức Quốc xã. |
However , he noted , " The differences that we have found might relate to the different social roles that , hypothetically , men and women had during human evolution . " Tuy nhiên , ông ấy lưu ý , " Sự khác biệt mà chúng ta đã tìm ra có thể liên quan đến các vai trò xã hội khác , mà theo giả thuyết , phụ nữ và nam giới đã có trong suốt sự tiến hóa của con người . " |
In The Four Gospels: A Study of Origins (1924), Burnett Hillman Streeter argued that a third source, referred to as M and also hypothetical, lies behind the material in Matthew that has no parallel in Mark or Luke. Trong tác phẩm The Four Gospels: A Study of Origins (1924), Burnett Hillman Streeter tranh luận rằng có một nguồn tài liệu thứ ba, được gọi là M, dầu chỉ là giả thuyết, ghi lại những điều có trong Phúc âm Mátthêu mà không có trong Phúc âm Mác và Phúc âm Lu-ca. |
So let's talk about a hypothetical student who says she was raped but won't say who did it, or can't. Vậy nên hãy nói về một học sinh nào đó nói rằng bạn ấy bị cưỡng hiếp nhưng không chịu nói thủ phạm, hoặc không thể nói ra. |
Teller also raised the speculative possibility that an atomic bomb might "ignite" the atmosphere because of a hypothetical fusion reaction of nitrogen nuclei. Teller cũng đưa ra khả năng phỏng đoán rằng một quả bom nguyên tử có thể "kích hoạt" toàn bộ khí quyển Trái Đất bởi một phản ứng phân hạch giả định của hạt nhân nitơ. |
Hypothetically, if we could do it and none of us get caught, would you guys do it? Giả thuyết là, nếu ta có thể làm chuyện đó mà không ai bị tóm, các cậu sẽ làm chứ? |
Now over the last century, in developed nations like America, moral debate has escalated because we take the hypothetical seriously, and we also take universals seriously and look for logical connections. Bây giờ, trong thế kỷ qua, trong các quốc gia phát triển như Mỹ, cuộc tranh luận về đạo đức đã leo thang bởi vì chúng ta nghiên cứu các giả thuyết một cách nghiêm túc, và chúng tôi cũng khái quát vấn đề một cách nghiêm túc và tìm kiếm kết nối hợp lý. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hypothetical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hypothetical
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.