annoyance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ annoyance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ annoyance trong Tiếng Anh.
Từ annoyance trong Tiếng Anh có các nghĩa là điều khó chịu, mối phiền muộn, sự làm phiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ annoyance
điều khó chịunoun |
mối phiền muộnnoun |
sự làm phiềnnoun |
Xem thêm ví dụ
Okamura tends to be relatively cynical, and though he often expresses annoyance at her tempestuous nature, he never seems to get tired of having Mao with him. Okamura có xu hướng khá hoài nghi, và mặc dù ông thường thể hiện có khá nhiều phiền toái với Mao, ông không bao giờ có vẻ mệt mỏi khi Mao đi với anh ta. |
You can say this for the team: They tend to minimize the annoyance factor of their special guest stars. Bạn có thể nói điều này đến cho đội ngũ : Họ muốn giảm tối thiểu các yếu tố quấy rầy từ các nhân vật khách mời. |
3 Each of us should ask himself: ‘Do I spend time each day reading or answering E-mail messages that are little more than an annoyance? 3 Mỗi người nên tự hỏi: ‘Mỗi ngày tôi có tiêu nhiều thời giờ vào việc đọc những E-mail nhảm nhí không? |
London's initially cool reception of Messiah led Handel to reduce the season's planned six performances to three, and not to present the work at all in 1744—to the considerable annoyance of Jennens, whose relations with the composer temporarily soured. Sự đón tiếp ban đầu khá lạnh nhạt ở Luân Đôn khiến Handel quyết định rút số buổi biểu diễn từ sáu xuống còn ba buổi, trong năm 1744 không có buổi trình diễn nào – đã làm Jennens tức giận, mối quan hệ giữa hai người trở nên cay đắng trong một thời gian. |
What if feelings of powerlessness, exasperation, or being underappreciated cause annoyance? Nhưng nếu cảm giác bất lực, tức giận hay bị xem thường cứ giày vò lòng bạn thì sao? |
Now that you've accomplished your task, you're just a petty annoyance. bây giờ mà cậu đã hoàn thành nhiệm vụ của cậu, cậu không hơn gì một điều bận tâm nhỏ nhặt. |
Dexter is welcomed back with open arms by Tracy's mother Margaret and teenage sister Dinah, much to her annoyance. Dexter được chào đón trở lại bởi vòng tay rộng mở của Mary và cô em trẻ con của Tracy, Dinah (Virginia Weidler) dù cô kiên quyết phản đối. |
Minor irritations, slights, and annoyances are a part of life and do not necessarily require formal forgiveness. Những bực mình, xúc phạm, quấy rầy nhỏ nhặt là một phần của cuộc sống và không nhất thiết đòi hỏi phải có sự tha thứ chính thức. |
Android Offers Lots of Options and Some Annoyances Android đưa ra nhiều lựa chọn và cũng không ít phiền toái |
To the King's annoyance, Victoria was enthusiastically welcomed in each of the stops. Nhằm làm Vua William phải bực mình, Victoria luôn được chào đón nồng nhiệt ở những nơi dừng chân. |
Mozart happily accepts the job, much to the annoyance of Salieri. Mozart vui vẻ nhận việc và khiến Salieri ngày càng khó chịu. |
Despite the popularity of some advertisements, many consider them to be an annoyance for a number of reasons. Mặc cho sự phổ biến của quảng cáo truyền hình, nhiều người cho rằng chúng rất khó chịu vì một số lý do. |
Differences that once were merely an annoyance may now seem intolerable. Trước kia, những khác biệt ấy chỉ gây chút ít phiền toái, nhưng giờ đây có vẻ không thể chịu đựng được. |
In the season 1 episode "The Kiss", she is depicted as a general annoyance to the family, doing nothing but watching police dramas on television, and with Nicole and Richard always leaving the house whenever she makes a visit. Trong mùa 1 tập phim "The Kiss", bà được mô tả là phiền toái chung với gia đình, không làm gì nhưng xem phim cảnh sát trên truyền hình, và Nicole và Richard luôn luôn rời khỏi nhà bất cứ khi nào bà ấy thăm một lần. |
Some service providers make software available to protect you from these and other online annoyances , such as blockers for those in-your-face pop-up ads . Một số nhà cung cấp dịch vụ cũng có sẵn phần mềm để bảo vệ bạn khỏi những phiền toái này và những rắc rối trên mạng khác , chẳng hạn như những pop-up quảng cáo mở đầy trước mắt bạn . |
But it's also made us increasingly reactive, from the smallest annoyances of, "Oh, my train's been delayed," to the greatest injustices of war, genocides, terrorist attacks. Nhưng nó cũng giúp chúng ta tăng cường phản ứng lại, từ những phiền toái nhỏ nhất như "Oh, tàu tôi bị chậm rồi," tới những bất công lớn của chiến tranh, nạn diệt chủng, tấn công khủng bố. |
To the annoyance of the Maritime Powers the Swedes now saw their rôle outside the great power-struggle of the Nine Years' War, exploiting opportunities to increase their own maritime trade. Thụy Điển đã quyết định đứng ngoài cuộc cuộc đấu tranh quyền lực vĩ đại Chiến tranh Chín năm nhằm khai thác các cơ hội để tăng cường phát triển thương mại hàng hải của chính họ. |
Each time it goes to the object, it reinforces that obsession or that annoyance. Mỗi lần tiếp cận đối tượng, nó lại gia tăng thêm nỗi ám ảnh hay sự khó chịu đó. |
The detectives include Jake Peralta (Andy Samberg), who frequently tops the squad in collars despite his relaxed, carefree attitude, much to the annoyance of his more stern and by-the-book partner, Amy Santiago (Melissa Fumero). Các thám tử bao gồm Jake Peralta (Andy Samberg), người thường xuyên đứng đầu đội trong các cổ áo mặc dù thái độ thoải mái, vô tư của anh ta, khiến cho đối tác khó tính và nghiêm khắc hơn của anh ta, Amy Santiago (Melissa Fumero). |
Early on, a few strange cutscenes show them playing with tissue paper and Bubble Wrap, but they ultimately end up intruding on other members of the class as mere annoyances. Trước đó, một vài đoạn cắt cảnh miêu tả họ đang chơi với mấy mẩu giấy lụa và Bubble Wrap, tuy nhiên cuối cùng đối với mọi người trong lớp, họ chỉ là các nhân vật gây phiền hà. |
I can honestly say that if I could have been ... secure from annoyance at night, the hardships of the daily life would have been comparative trifles to bear. Thành thực mà nói, nếu tôi có thể... chịu được sự quấy rầy mỗi đêm thì những sóng gió trong cuộc đời chắc cũng chỉ như chuyện vặt. |
Basically, their friendship began to unravel when they took several wrong steps: (1) Jerry was inconsiderate, (2) Frank expressed his annoyance in a way that upset Jerry, (3) both lost their temper, and (4) both refused to yield. Về cơ bản, tình bạn giữa hai người bắt đầu rạn nứt vì một loạt các bước sai lầm sau: (1) Dũng đã không nghĩ đến người khác, (2) cách Phong thể hiện sự khó chịu khiến Dũng bực bội, (3) cả hai đã mất bình tĩnh, và (4) cả hai đều không ai nhường ai. |
Reviews have generally become more positive over time, with upcoming releases addressing many of the annoyances reported by users. Các đánh giá chung đã trở nên tích cực hơn theo thời gian, với các phát hành sắp tới sẽ giải quyết nhiều phiền toái được thông báo bởi người dùng. |
Often, individuals become so preoccupied with their personal affairs, or their schedules are filled with so many things to do, that any unexpected event or visitor becomes an annoyance or intrusion. Thông thường, những người trở nên quá bận bịu với chuyện cá nhân hay thời khóa biểu của họ đầy những việc phải làm, để rồi bất cứ biến cố bất ngờ nào hay có khách đến thăm thì họ coi là điều khó chịu hay là xâm phạm đến họ. |
Some early C compilers had the feature, now seen as an annoyance, of generating a warning on any function call that did not use the function's returned value. Một vài trình biên dịch C lúc ban đầu đã có đặc điểm mà ngày nay bị xem là phiền toái, đó là phát sinh cảnh báo cho bất kì lời gọi hàm nào không sử dụng giá trị trả về của hàm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ annoyance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới annoyance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.