absorbent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ absorbent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ absorbent trong Tiếng Anh.
Từ absorbent trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất hút thu, hút nước, máy hút thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ absorbent
chất hút thuadjective |
hút nướcadjective The sponge will absorb water only if it is submerged in it. Cái khăn chỉ hút nước nếu được nhúng vào nước. |
máy hút thuadjective |
Xem thêm ví dụ
It stands to reason that we, existing in this world, should in the course of our lives absorb intuitively those relationships. Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó. |
Some of the poison was absorbed by the cereal, which was forced out when she threw up. Một phần chất độc thấm vào cháo được thải ra ngoài khi em nôn ra. |
You absorb nothing, you say nothing, and nothing breaks you. Cậu không nghe thấy gì, cũng không nói gì, và không gì có thể khuất phục được cậu cả. |
Historian Richard White also argues that "while many of the plays, novels and films produced in the 1970s were intensely critical of aspects of Australian life, they were absorbed by the 'new nationalism' and applauded for their Australianness." Sử gia Richard White lập luận rằng "trong khi nhiều vở kịch, tiểu thuyết, và phim sản xuất trong thập niên 1970 phê phán mãnh liệt các khía cạnh sinh hoạt của người Úc, họ bị thu hút bởi "chủ nghĩa dân tộc mới" và hoan nghênh tính chất Úc của mình." |
Paul admonished: “Ponder over these things; be absorbed in them, that your advancement may be manifest to all persons.” Phao-lô khuyên: “Hãy săn-sóc chuyên-lo những việc đó, hầu cho thiên-hạ thấy sự tấn-tới của con”. |
When an atom (or some other two-level system) is illuminated by a coherent beam of photons, it will cyclically absorb photons and re-emit them by stimulated emission. Khi một nguyên tử (hoặc một số hệ thống hai trạng thái khác) được chiếu sáng bởi một chùm các photon, nó sẽ hấp thụ photon theo chu kỳ và tái phát ra chúng bằng phát xạ kích thích. |
By Bible study, by preparation for and participation in meetings, and by ‘pondering over these things, and being absorbed in them.’ Bằng cách học hỏi Kinh-thánh, chuẩn bị và tham gia các buổi họp, cũng như “săn-sóc chuyên-lo những việc đó” (I Ti-mô-thê 4:15). |
Until late 2006 USMIR was housed at the University of Southern California Information Sciences Institute (USC-ISI), which was the original administrator of .us prior to NeuStar absorbing that role. Cho đến cuối năm 2006 nó được quản lý bởi Đại học Nam California Viện Khoa học Thông tin, nhà quản lý gốc .us, trước khi NeuStar nhận nhiệm vụ này. |
My mother was completely absorbent. Mẹ tôi đã hoàn toàn bị nhúng ướt. |
Every movie you've ever seen, every TV show, every magazine, every time you surf the Internet, you're absorbing information, a bit like a sponge absorbs water. Mỗi bộ phim bạn từng xem, mỗi chương trình truyền hình, mỗi tạp chí, mỗi một khi lướt web, bạn đang hấp thụ thông tin, giống như một miếng bọt biển hấp thụ nước. |
In the first part of the night, as the ground radiates the heat absorbed during the day, they emerge and search for prey. Trong phần đầu của đêm, khi mặt đất tỏa nhiệt hấp thụ trong ngày, chúng xuất hiện và chuẩn bị săn mồi. |
“I haven’t been there in a long time, and I’ve been feeling a bit self-absorbed. Chị nói: “Tôi đã không đi đền thờ trong một thời gian dài, và tôi đã cảm thấy có phần nào chỉ quan tâm đến mình. |
However, that did not happen because the soft, wet ground absorbed much of the energy. Tuy nhiên, điều đó không xảy ra vì đất ướt và mềm làm giảm độ nẩy của đạn. |
If we are to persevere in speaking the word of God, it is important that we study the Scriptures in a manner that allows us to absorb their message fully. Để kiên trì nói lời Đức Chúa Trời, điều quan trọng là chúng ta phải học thế nào hầu hiểu rõ và tin chắc thông điệp trong Kinh Thánh. |
Sensitive measurements of the light emitted and absorbed by the trapped atoms provided the first experimental results on various transitions between atomic energy levels in francium. Các nhà nghiên cứu hiện có thể thực hiện các phép đo cực kỳ nhạy cảm với ánh sáng phát ra và được hấp thụ bởi các nguyên tử bị bắt giữ, chứng minh các kết quả thí nghiệm đầu tiên về sự chuyển tiếp khác nhau giữa các mức năng lượng của nguyên tử franxi. |
Much light gets reflected at the surface, and red light gets absorbed in the top few metres. Hầu hết ánh sáng phản xạ ở bề mặt, và ánh sáng đỏ hấp thụ xuống ở vài mét từ bề mặt. |
As I started reading the Bible, I quickly became absorbed in it. Khi bắt đầu đọc, tôi nhanh chóng say mê những điều trong Kinh Thánh. |
12 By being with him, the apostles could absorb some of the mind of Christ. 12 Nhờ ở gần ngài, các sứ đồ có thể hấp thu phần nào ý của Đấng Christ. |
Jiang has come under quiet criticism from within the Communist Party of China for focusing on economic growth at all costs while ignoring the resulting environmental damage of the growth, the widening gap between rich and poor in China and the social costs absorbed by those whom economic reform has left behind. Giang đã gặp phải sự chỉ trích lặng lẽ bên trong Đảng Cộng sản Trung Quốc vì chú trọng vào phát triển kinh tế bằng mọi giá mà bỏ qua sự trả giá về môi trường, khiến khoảng cách rất lớn giữa người giàu và người nghèo ở Trung Quốc càng tăng và khiến những người không được hưởng mấy từ thành quả phát triển kinh tế trở thành những người gánh chịu những hậu quả xã hội. |
Under a vacuum at 500 °C, samples of α-CoI2 sublimes, yielding the β-polymorph as a yellow crystals. β-CoI2 also readily absorbs moisture from the air, converting into green hydrate. Dưới chân không ở 500 °C, mẫu các mẫu tinh thể α-CoI2, tạo ra dạng β như một tinh thể màu vàng. β-CoI2 cũng dễ dàng hấp thụ độ ẩm từ không khí, chuyển thành hydrate xanh. |
While she was absorbed in these somber reflections, the door opened and the king came in. Chính lúc nàng đang đắm chìm trong những ý nghĩ sâu xa nhất và u ám nhất ấy thì cửa phòng mở và Nhà Vua đi vào. |
Montessori introduced several concepts to explain this work, including the absorbent mind, sensitive periods, and normalization. Montessori đã nêu ra một số khái niệm để giải thích quá trình ‘làm việc’ này của trẻ, bao gồm khái niệm về trí tuệ tiếp thu, các thời kỳ nhạy cảm và sự bình thường hoá. |
It is taken with meals and binds to dietary phosphate, preventing phosphate from being absorbed by the intestine. Nó được dùng với các bữa ăn và liên kết với phosphate ăn kiêng, ngăn chặn phosphate bị hấp thu bởi ruột. |
In February 2009 while on the Adam Carolla radio show, Billy Mays publicly challenged Offer to a "pitch off" between their respective absorbent towel products. Vào tháng 2 năm 2009 trong khi trong chương trình phát thanh Adam Carolla, Billy Mays đã công khai thách thức Offer "bỏ cuộc" giữa các sản phẩm khăn thấm tương ứng của họ. |
To study, to practice, to absorb all the lessons of the mantis, for there are many. Luện tập Tất cả những bài học về bọ ngựa. Có rất nhiều bài học |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ absorbent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới absorbent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.