long time no see trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ long time no see trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ long time no see trong Tiếng Anh.
Từ long time no see trong Tiếng Anh có các nghĩa là lâu quá không gặp, lâu rồi không gặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ long time no see
lâu quá không gặpinterjection (idiomatic: I (or we) have not seen you for a long time) |
lâu rồi không gặpinterjection (idiomatic: I (or we) have not seen you for a long time) |
Xem thêm ví dụ
Long time no see. Lâu lắm rồi không gặp. |
Long time no see. Lâu rồi không gặp. |
Long time no see... Lâu rồi không gặp... |
Long time no see. Lâu không gặp. |
Long time no see Lâu rồi không gặp |
Fine, fine, long time no see! Tốt quá rồi! Lâu quá không gặp. |
Long time no see, I think I saw you in my brother's office. Lúc trước khi tôi... đi chơi, hình như có gặp anh một lần. |
Long time no see, Ellen. Ellen, lâu quá không gặp. |
Hi, Long time no see Chào cậu, lâu lắm không gặp |
Long time no see. Lâu quá không gặp. |
Long time no see, stupid pupil. Lâu rồi không gặp, đồ đệ ngốc. |
Long time no see, Chet! Lâu quá ko gặp, Chet! |
Long time, no see. Lâu rồi, không gặp. |
Long time no see. Đã lâu không gặp. |
Long time, no see. Lâu ngày không gặp. |
Long time no see! Đã lâu không gặp. |
Long time no see! Lâu rồi không gặp! |
Long time no see, Eretria. Đã lâu không gặp, Eretria. |
Hey, long time no see! Này, lâu rồi không gặp! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ long time no see trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới long time no see
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.