hypothermia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hypothermia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hypothermia trong Tiếng Anh.
Từ hypothermia trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự giảm nhiệt, sự giảm thế nhiệt, bệnh hạ thân nhiệt, hypothermia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hypothermia
sự giảm nhiệtnoun |
sự giảm thế nhiệtnoun |
bệnh hạ thân nhiệtnoun |
hypothermianoun |
Xem thêm ví dụ
Both sides suffered heavy casualties, with a large number of soldiers succumbing to frostbite and hypothermia. Cả hai bên đều chịu thương vong nặng nề và nhiều quân lính bị chứng thương tổn do lạnh giá và chứng hạ thân nhiệt. |
You'd need to wrap yourself up to keep your core body temperature above 95 degrees Fahrenheit, otherwise you'd start shivering violently, gradually becoming mentally confused and eventually drop out of the sky due to loss of muscle control from hypothermia! Bạn sẽ phải quấn mình để giữ ấm cho cơ thể ở nhiệt độ trên 35 độ C, Nếu không, bạn sẽ bắt đầu run lên cầm cập, rồi dần dần bị rối loạn tinh thần và cuối cùng là rơi xuống từ trên cao do mất kiểm soát cơ bắp mà nguyên nhân là vì chứng hạ thân nhiệt! |
And I was thinking of the hypothermia and maybe some shoulder pain and all the other things -- the vomiting that comes from being in the saltwater. Và tôi đã nghĩ về hạ thân nhiệt và có thể có một vài đau nhức vai và tất cả những thứ khác -- việc nôn mửa vì ở trong nước muối. |
And the hypothermia sets in. Và thân nhiệt bắt đầu hạ. |
Since Witnesses do not object to colloid or crystalloid replacement fluids, nor to electrocautery, hypotensive anesthesia,3 or hypothermia, these have been employed successfully. Vì Nhân Chứng không phản đối những chất lỏng thay thế như chất keo, chất tinh thể, hoặc đốt điện, gây mê giảm huyết áp,3 hoặc hạ thân nhiệt, những phương pháp này đã được dùng một cách thành công. |
They're not going to die of hypothermia. Chúng không phải chết vì bị giảm nhiệt độ. |
Wilfred Gordon "Bill" Bigelow, OC FRSC (June 18, 1913 – March 27, 2005) was a Canadian heart surgeon known for his role in developing the artificial pacemaker and the use of hypothermia in open heart surgery. Wilfred Gordon "Bill" Bigelow (18.6.1913 – 27.3.2005) là một bác sĩ giải phẫu tim người Canada, nổi tiếng về việc phát triển máy điều hòa nhịp tim nhân tạo (artificial pacemaker) và sử dụng việc hạ nhiệt trong giải phẫu tim. |
Several crew members have hypothermia. Một vài thành viên đã bị hạ thân nhiệt. |
" None of our patients died of hypothermia , " says senior consultant physician Gaurang Mishra of a regional referral hospital in south-eastern Nepal where dozens of people have been reported to have died during the last three weeks that saw many smoggy days . " Không có bệnh nhân nào tử vong do giảm thân nhiệt " , theo cố vấn vật lý cấp cao của bệnh viện địa phương ở Nepal , Gaurang Mishra , nơi có rất nhiều người chết trong ba tuần có sương dày đặc . |
Hypothermia, starvation, lead poisoning or zinc deficiency, and diseases including scurvy, along with general exposure to a hostile environment whilst lacking adequate clothing and nutrition, killed everyone on the expedition in the years following its last sighting by Europeans in 1845. Bằng chứng kết hợp của tất cả các nghiên cứu cho rằng việc hạ thân nhiệt, bị đói, nhiễm độc chì và các bệnh bao gồm bệnh scobus (thiếu vitamin C), cùng với tiếp xúc chung với một môi trường bất lợi trong khi thiếu thiếu quần áo và chế độ dinh dưỡng đầy đủ, đã giết chết tất cả mọi người trong cuộc thám hiểm trong những năm sau khi được nhìn thấy lần cuối cùng bởi người châu Âu năm 1845. |
During the long motorcycle ride to the set, located near Lake Arrowhead, in the California mountains, the weather deteriorated to blizzard conditions, which chilled him to the point of near hypothermia. Trong chuyến đi xe máy dài tới khu vực, nằm gần Hồ Arrowhead trên dãy núi California, thời tiết xấu đi do điều kiện bão tuyết, làm cho ông ta lạnh đến mức chết cóng. |
Hypothermia is reduced body temperature that happens when a body dissipates more heat than it absorbs. Hạ thân nhiệt (Tiếng Anh: Hypothermia) là hiện tượng nhiệt của cơ thể bị hạ xuống, xảy ra khi cơ thể tỏa ra nhiều nhiệt hơn là nó hấp thụ vào. |
The summit can freeze in the dry season; in the wet season the summit can be sufficiently cold, wet and windy to pose a risk of hypothermia. Đỉnh có thể đóng băng vào mùa khô; vào mùa mưa đỉnh có thể đủ lạnh, ướt và gió để gây ra nguy cơ hạ thân nhiệt. |
Exposure to cold mandates greater caloric intake for all animals, including humans, and if a cold wave is accompanied by heavy and persistent snow, grazing animals may be unable to reach needed food and die of hypothermia or starvation. Việc tiếp xúc với lạnh đòi hỏi sự hấp thụ calo lớn cho tất cả các động vật, kể cả con người, và nếu một làn sóng lạnh đi kèm theo tuyết rơi dày và nhiều thì động vật ăn cỏ có thể không có khả năng kiếm thức ăn cần thiết và chết do bị hạ thân nhiệt hoặc chết đói, do đó thường đòi hỏi phải mua thức ăn cho vật nuôi với cái giá đáng kể đối với nông dân. |
He apparently reversed an irreversible hypothermia. Anh đã vượt qua tình trạng hạ thân nhiệt ngoạn mục. |
So other a steamy good night kiss and a possible case of hypothermia, we've got nothing. Thế là sau một nụ hôn tạm biệt ướt át và một người đã bị lạnh cóng cả lên thì ta chả có được cái gì sao? |
How long does it take for hypothermia to kick in? Phải mất bao lâu mới bắt hắn nói được? |
He's headed for hypothermia. Có thể là chứng hạ thân nhiệt. |
These relatively "high" water temperatures produce a twin challenge: in the first half of her swim the warm water will dehydrate her body, while in the second half her body temperature will drop and she will face potential hypothermia. Nhiệt độ nước tương đối cao sẽ gây ra hai vấn đề: trong nửa đầu của cuộc hành trình, nước ấm sẽ khiến cơ thể mất nước, trong nửa sau, thân nhiệt sẽ xuống thấp. |
Look, it didn't seem that way when we were dying in the engine room of hypothermia. Nó không phải như thế này khi chúng ta gần chết trong phòng động cơ. |
While an American alligator can survive in water temperatures of 7.2 °C (45.0 °F) and below for some time, an American crocodile in that environment would lose consciousness and drown due to hypothermia. Trong khi một con cá sấu mõm ngắn Mỹ có thể tồn tại trong nước có nhiệt độ 7,2 °C (45,0 °F) trong một thời gian, cá sấu Trung Mỹ trong môi trường đó sẽ trở nên yếu sức và bị chết đuối. |
If it's battling hypothermia, its organs can't develop normally, resulting in a range of health problems from diabetes, to heart disease, to low I.Q. Nếu thân nhiệt trẻ không được duy trì ở mức bình thường, các cơ quan của cơ thể không thể phát triển bình thường, dẫn đến một loạt vấn đề sức khỏe nghiêm trọng từ tiểu đường đến bệnh tim và IQ thấp. |
If it's battling hypothermia, its organs can't develop normally, resulting in a range of health problems from diabetes, to heart disease, to low I. Q. Nếu thân nhiệt trẻ không được duy trì ở mức bình thường, các cơ quan của cơ thể không thể phát triển bình thường, dẫn đến một loạt vấn đề sức khỏe nghiêm trọng từ tiểu đường đến bệnh tim và IQ thấp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hypothermia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hypothermia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.