about trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ about trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ about trong Tiếng Anh.
Từ about trong Tiếng Anh có các nghĩa là về, khoảng, gần, về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ about
vềconjunctionadposition I don't want to talk about it now. Tôi không muốn nói chuyện về nó ngay lúc này. |
khoảngnounadposition Tom and Mary have been married for about three years. Tom và Mary đã cưới nhau được khoảng ba năm. |
gầnadjective It's been on and off for about a week. Nó cứ xuất hiện rồi lại hết gần một tuần nay. |
vềverb (An item on the Help menu that opens the About dialog box, which includes the copyright, licensing, and license terms for the product.) I don't want to talk about it now. Tôi không muốn nói chuyện về nó ngay lúc này. |
Xem thêm ví dụ
But this is your wedding we're talking about, Noc. Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc. |
And what's good about this, I think, is that it's like a moment in time, like you've turned around, you've got X-ray vision and you've taken a picture with the X-ray camera. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
Last night, I realized that I was thinking about your wife's case the wrong way. tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
First, work on the problems you can do something about. Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát. |
Although momentarily dazzled by the bright sunlight, I could see that Ned was nowhere about. Mặc dù hai mắt bị lóa vì mặt trời chói lọi, tôi thấy Ned không còn ở đó. |
Five kids from Pitkin Avenue had cornered his brother, Joe, and were about to give him a beating. Năm đứa trẻ ở đại lộ Pitkin đã dồn Joe, anh của ông, vào chân tường và sắp sửa đánh. |
It's a hard problem because the water sloshes about, but it can do it. Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó. |
Please give me what you told me about a while ago. Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây. |
There are several legends behind Manneken Pis, but the most famous is the one about Duke Godfrey III of Leuven. Có một số truyền thuyết đằng sau bức tượng này, nhưng nổi tiếng nhất là truyền thuyết về Công tước Godfrey III của Leuven. |
(Applause) We're delighted about it as well. (Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này. |
No doubt they’ll be pleased that you care enough to ask about their life. Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ. |
What has Shebna’s experience taught you about God’s discipline? Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời? |
Come on, we've talked about our past. Thôi nào, chúng ta đã nói về quá khứ của mình. |
It was all about this dagger! Tất cả là vì con dao này! |
What I would find out about who I really am. Về thật sự mình là ai. |
His mind possesses nothing I care to think about. Tôi chẳng đoán nổi đầu anh ta đang nghĩ gì nữa. |
Feminism is all about undoing stereotypes about gender, so there's nothing feminine about feminism." Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.” |
Why do you want to know about my father? Sao anh lại muốn biết về cha tôi? |
Welcome back, in the previous lecture, we talked about how we could use models to become clearer thinkers. Chào mừng các bạn đã quay trở lại, ở bài trước, chúng ta đã nói về việc mô hình có thể giúp ta trở thành những người suy nghĩ rõ ràng hơn như thế nào. |
A biscuit-loving customer is more likely to click an ad about biscuits than a generic ad about food. Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm. |
On March 4, 2011, fossils of three jawbones were found in the Woranso-Mille Paleontological Project study area, located in the Afar Region of Ethiopia about 523 km (325 mi) northeast of the capital Addis Ababa and 35 km (22 mi) north of Hadar, Ethiopia (“Lucy’s” site). Ngày 4 tháng 3 năm 2011, các hóa thạch của ba xương hàm được tìm thấy trong khu vực nghiên cứu dự án cổ sinh Woranso-Mille nằm trong vùng Afar của Ethiopia, khoảng 325 dặm (523 km) về phía đông bắc của thủ đô Addis Ababa và 22 dặm (35 km) về phía bắc của Hadar, Ethiopia (địa điểm "Lucy"). ^ JENNIFER VIEGAS (ngày 27 tháng 5 năm 2015). |
Despite this, numbers living on the open moor have declined from an estimated 5000 in 1900 to about 300 registered ponies today. Mặc dù vậy, số lượng sống trên đồng hoang mở đã giảm từ 5000 ước tính vào năm 1900 xuống còn khoảng 300 con ngựa đã đăng ký ngày nay. |
Never speak to me again about this matter. Con đừng bao giờ nói với ta về chuyện này nữa. |
Learn more about how to keep your account secure. Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn. |
We learn a lot about the Devil when we consider Jesus’ words to religious teachers of his day: “You are from your father the Devil, and you wish to do the desires of your father. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ about trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới about
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.