hypotheses trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hypotheses trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hypotheses trong Tiếng Anh.
Từ hypotheses trong Tiếng Anh có nghĩa là giả thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hypotheses
giả thuyếtnoun So I decided to ask why. And here's some of, I guess, my hypotheses Vì vậy, tôi đưa ra một vài giả thuyết |
Xem thêm ví dụ
The Aptian extinction was a minor extinction event hypothesized to have occurred around 116 to 117 Ma. Sự kiện Apt là một sự kiện tuyệt chủng nhỏ có thể đã xảy ra vào khoảng 117 đến 116 triệu năm trưóc đây. |
Alternatively, this may have been achieved by Intef's predecessor Mentuhotep I. Both hypotheses remain conjectural given the paucity of historical records on this period. Mặt khác, điều này có thể đã được thực hiện bởi vị tiên vương của Intef là Mentuhotep I. Cả hai giả thuyết này hiện vẫn chỉ là phỏng đoán do sự thiếu thốn của các ghi chép lịch sử về thời kỳ này. |
Diamond hypothesizes that resource scarcity may have led to brutal civil war, creating a drop in population. Có giả thuyết cho rằng kim cương hiếm có thể đã dẫn đến cuộc nội chiến tàn bạo, tạo ra sự sụt giảm dân số. |
Positivism emphasized the use of the scientific method through observation to empirically test hypotheses explaining and predicting what, where, why, how, and when phenomena occurred. Chủ nghĩa thực nghiệm nhấn mạnh việc sử dụng các phương pháp khoa học thông qua quan sát thực nghiệm kiểm tra giả thiết giải thích và dự đoán những gì, ở đâu, tại sao, như thế nào, và khi hiện tượng xảy ra. |
W.F. Albright, hypothesized that the Philistines also destroyed Shiloh at this time; this conclusion is disputed, but supported by traditional commentary. Nhà sử học và khảo cổ học Kinh Thánh vĩ đại, W.F. Albright, đưa ra giả thuyết rằng người Philistine cũng đã tiêu diệt Shiloh vào thời điểm này; kết luận này vẫn được tranh luận nhưng được hỗ trợ bởi bình luận mang tính truyền thống. |
In addition, major reviewer Raymond J. McCall writes (p. 154): "Though tens of thousands of Rorschach tests have been administered by hundreds of trained professionals since that time (of a previous review), and while many relationships to personality dynamics and behavior have been hypothesized, the vast majority of these relationships have never been validated empirically, despite the appearance of more than 2,000 publications about the test." Ngoài ra, chuyên gia đánh giá Raymond J. McCall viết: "Mặc dù hàng chục nghìn test Rorschach đã được điều phối bởi hàng trăm chuyên gia được đào tạo từ thời điểm đó (của bài đánh giá trước đó) và trong khi nhiều mối quan hệ với personality dynamics and behavior đã được giả thuyết nhưng đa số các mối quan hệ này chưa bao giờ được xác nhận dựa trên kinh nghiệm (have never been validated empirically), mặc dù xuất hiện hơn 2.000 ấn phẩm về nó." |
And as long as we've looked for explanations, we've wound up with something that gets closer and closer to science, which is hypotheses as to why we get sick, and as long as we've had hypotheses about why we get sick, we've tried to treat it as well. Và khi chúng ta đi kiếm tìm lời giải, cuối cùng chúng ta đã tìm được thứ gì đó gần với khoa học hơn, đó là những giả thuyết vì sao chúng ta bị ốm, và khi ta có những giả thuyết về lý do ốm thì ta cũng tìm cách chữa trị. |
In 1967, Carl Woese hypothesized that RNA might be catalytic and suggested that the earliest forms of life (self-replicating molecules) could have relied on RNA both to carry genetic information and to catalyze biochemical reactions—an RNA world. Năm 1967, Carl Woese nêu ra giả thuyết rằng RNA có thể là chất xúc tác và gợi ý những dạng sống nguyên thủy nhất (các phân tử tự tái bản) có thể dựa trên RNA cả về mặt chứa đựng thông tin di truyền và làm chất xúc tác cho các phản ứng hóa sinh—hay còn gọi là giả thuyết thế giới RNA. |
Nuclear winter is the severe and prolonged global climatic cooling effect hypothesized to occur after widespread firestorms following a nuclear war. Mùa đông hạt nhân là kết quả giả định của quá trình làm mát khí hậu toàn cầu trầm trọng và kéo dài xảy ra sau những đợt bão lửa lan rộng khi chiến tranh hạt nhân xảy ra . |
Charles Darwin first suggested possible evolutionary explanation of beards in his work The Descent of Man, which hypothesized that the process of sexual selection may have led to beards. Charles Darwin trước tiên đã đưa ra lời giải thích tiến hóa có thể có của bộ râu trong tác phẩm The Descent of Man, đã đưa ra giả thuyết rằng quá trình lựa chọn người giao phối đế sinh sản có thể đã dẫn đến râu. |
The objective of quantitative research is to develop and employ mathematical models, theories and/or hypotheses pertaining to phenomena. Mục tiêu của nghiên cứu định lượng là phát triển và sử dụng mô hình toán học, lý thuyết hoặc các giả thuyết liên quan tới các hiện tượng. |
Hypothesized links between aging and oxidative stress are not new and were proposed in 1956, which was later refined into the mitochondrial free radical theory of aging. Mối liên hệ mắc xích giữa sự lão hóa và căng thẳng oxy hóa không hẳn là mới và đã được đề xuất năm 1956, sau đó khái quát thành lý thuyết gốc tự do ty thể của sự lão hóa. |
Given the scarcity of documents pertaining to Userkare, his relations to his predecessor and successor are largely uncertain and Egyptologists have proposed a number of hypotheses regarding his identity and reign. Do sự khan hiếm các văn kiện có liên quan đến Userkare, mối quan hệ của ông với vị tiên vương và vị vua kế tục hầu như lại không chắc chắn và các nhà Ai Cập học đã đưa ra một số giả thuyết về danh tính và triều đại của ông. |
This has led to hypotheses that the early Maya were dominated by speakers of Mixe–Zoquean languages, possibly the Olmec. Điều này dẫn đến giả thuyết rằng người Maya cổ từng bị thống trị bởi người nói ngôn ngữ Mixe–Zoque, có thể là Olmec. |
In 1934 he and Baade coined the term "supernova" and hypothesized that supernovae were the transition of normal stars into neutron stars, as well as the origin of cosmic rays. Năm 1934, ông và Baade đã đưa ra thuật ngữ "siêu tân tinh" và đưa ra giả thuyết rằng đây là quá trình chuyển đổi của các ngôi sao bình thường thành những ngôi sao neutron, cũng như nguồn gốc của các tia vũ trụ. |
In this account, science is not about generalizing specific instances but rather about hypothesizing explanations for what is observed. Theo cách này, khoa học không phải là việc khái quát hóa các trường hợp riêng biệt nhưng là việc giả thiết hóa các giải thích cho những gì được quan sát. |
Some of my hypotheses are that when you first think about skeletal muscle, there's a lot of blood vessels going to skeletal muscle. Vài giả thuyết của tôi cho rằng điều đầu tiên bạn nghĩ tới cơ xương, là có rất nhiều mạch máu tới đó. |
It is a fundamental part of the scientific method that all hypotheses and theories must be tested against observations of the natural world rather than resting solely on a priori reasoning, intuition, or revelation. Một yêu cầu căn bản của phương pháp khoa học là tất cả các giả thuyết và lý thuyết đều phải được kiểm nghiệm bằng các quan sát về thế giới tự nhiên thay vì chỉ dựa trên lập luận tiên nghiệm, trực giác, hay mặc khải. |
Some suspect these differing multiverse hypotheses may eventually coalesce into a common description, or be replaced by something else. Vài người nghi ngờ các thuyết đa vũ trụ có thể cuối cùng sẽ hợp nhất, hoặc bị thay thế bởi một lí thuyết khác. |
And what you'll see is that this little boy will go through five hypotheses in the space of two minutes. Những gì bạn thấy sau đây đó là cậu bé này vượt qua năm giả thuyết trong vòng hai phút. |
Original to Kepler, however, and typical of his approach is the resoluteness with which he was convinced that the problem of equipollence of the astronomical hypotheses can be resolved and the consequent introduction of the concept of causality into astronomy—traditionally a mathematical science. Tuy nhiên, về nguyên gốc, đối với Kepler, và điển hình trong cách ông tiếp cận, đó phải là sự kiên quyết đối với thứ ông ấy được thuyết phục rằng vấn đề của sự trang bị của các giả thuyết thiên văn học có thể được giải quyết và là sự giới thiệu khái niệm của lý do vào thiên văn học vốn theo truyền thống là một môn khoa học toán học. |
Three competing hypotheses have been put forth for the dynasty to which Sheshi belonged. Ba giả thuyết cạnh tranh đã được đưa ra đối với vương triều mà Sheshi thuộc về. |
So with our marching orders from the President himself, we embarked on the purest of the scientific method: collecting data -- all the data we could get our hands on -- making hypotheses, creating solutions, one after the other. Vậy là với mệnh lệnh từ chính Tổng thống, chúng tôi bắt đầu bằng phương pháp khoa học cơ bản nhất thu thập dữ liệu -- mọi dữ liệu chúng tôi có thể chạm tới -- tạo ra các giả thiết, tạo ra các giải pháp, hết cái này đến cái khác. |
And by that we mean that scientists don't necessarily start with theories and hypotheses, often they just start with observations of stuff going on in the world. Và do đó, chúng tôi nghĩ rằng các nhà khoa học không nhất thiết phải bắt đầu với các giả thiết và lý thuyết, thường thì họ chỉ cần bắt đầu quan sát những thứ đang xảy ra trên thế giới. |
Nominally this work—presented to the common patron of Roeslin and Feselius—was a neutral mediation between the feuding scholars, but it also set out Kepler's general views on the value of astrology, including some hypothesized mechanisms of interaction between planets and individual souls. Về danh nghĩa công trình này - được giới thiệu cho nhà bảo trợ chung của Roeslin và Feselius-là một suy nghĩ giảng hòa giữa các học giả thù nghịch, nhưng nó cũng trình bày quan niệm chung Kepler về giá trị của chiêm tinh học, bao gồm một vài cơ chế có tính giả thuyết về tương tác giữa hành tinh và linh hồn con người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hypotheses trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hypotheses
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.