sure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sure trong Tiếng Anh.
Từ sure trong Tiếng Anh có các nghĩa là chắc, chắc chắn, thật, Được thôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sure
chắcadjective Are you sure there's nothing more you can do? Bạn có chắc là bạn không thể làm thêm bất kỳ điều gì? |
chắc chắnadjective I'm sure it was just a terrible accident. Tôi chắc chắn đó chỉ là một tai nạn khủng khiếp. |
thậtadjective adverb Honestly, there are only two things I know for sure. Thành thật mà nói thì chỉ có hai điều tôi dám chắc. |
Được thôi
"Can I join you?" "Sure." "Tôi tham gia với được không?" "Được thôi." |
Xem thêm ví dụ
We're gonna watch her, make sure that her pressure doesn't drop again, but, yes, she's going to be okay. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
Nathan isn't sure if you have one or not. Nathan không chắc em có ý thức hay không. |
Before you can sign in another person, be sure you've added the second person to your Chromebook. Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình. |
13 Surely there could have been no stronger reason for using a sword than protecting the Son of God himself! 13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! |
I'm sure she is. Tôi chắc chắn đấy. |
The kings have surely slaughtered one another with the sword. Chắc ba vua ấy đã dùng gươm chém giết lẫn nhau. |
Make sure thawing juices do not drip on other foods . Phải đảm bảo các chất dịch rã đông không nhỏ giọt lên các loại thực phẩm khác . |
We can be sure that it will be practical in every way. Chắc chắn những thông tin trong hội nghị sẽ rất hữu ích. |
(Mark 12:28-31) Paul exhorts us to make sure that the love we show as Christians is sincere. (Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật. |
Surely not; so work hard to appreciate the good in your mate, and put your appreciation into words.—Proverbs 31:28. Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28). |
Oh my goodness me, there it was loud and clear, surely. Ôi trời ơi, nó rất to và rõ ràng, chắc chắn đấy. |
I just wanted to make sure you had everything you need before I left. Ta chỉ muốn chắc chắn rằng nàng có mọi thứ nàng cần trước khi ta đi. |
One can surely get something out of it. Người ta chắc có thể rút ra được gì từ đó. |
I don't know, but I'll be sure to keep you informed. nhưng tôi chắc chắn sẽ thông báo với cậu. |
You need to create a similar filter for each view in which you want to include Google Ads data, and make sure that you apply each filter to the correct view. Bạn cần phải tạo bộ lọc tương tự cho mỗi chế độ xem mà bạn muốn bao gồm dữ liệu Google Ads và đảm bảo rằng bạn áp dụng từng bộ lọc cho chế độ xem chính xác. |
To make sure the experience is consistent, you must follow the price and tax requirements of the country that the currency in your product data is native to. Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình. |
Like the designers and builders of our time, our loving and kind Father in Heaven and His Son have prepared plans, tools, and other resources for our use so that we can build and frame our lives to be sure and unshaken. Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền. |
I'm not sure I have a home any more. Em không chắc em còn có nhà nữa. |
Sure, but where? Được, nhưng ở đâu? |
AT: Well, we're on the equator, and I'm sure many of you understand that when you're on the equator, it's supposed to be in the doldrums. AT: Ừm, chúng tôi nằm trên xích đạo, và tôi chắc chắn rất nhiều bạn hiểu rằng khi bạn nằm trên đường xích đạo, nó đáng lẽ ở vùng lặng gió. |
30 “Make sure of the more important things,” keeping in mind that “the wisdom from above is . . . reasonable.” 30 “Để nghiệm thử những sự tốt-lành hơn”, cần luôn nhớ rằng “sự khôn-ngoan từ trên cao là...hòa-thuận” (Phi-líp 1:10; Gia-cơ 3:17). |
We can be sure that by persistence in prayer, we will get the desired relief and calmness of heart. Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản. |
I'm pretty sure that's it. Tớ khá chắc là nó đấy. |
He would make sure she understands that he hears the feeling beneath the guilt message. Anh sẽ chắc chắn bà biết rằng anh thấy được điều ẩn giấu đằng sau lời trách móc của bà. |
You sure you' re ready for this? Ông sẵn sàng rồi chứ?- Tôi sẽ làm theo khả năng tốt nhất |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sure
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.