banker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ banker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banker trong Tiếng Anh.

Từ banker trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ ngân hàng, nhà cái, giám đốc ngân hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ banker

chủ ngân hàng

noun (one who conducts the business of banking)

It was about bankers. They created something that worked for them.
Mà là các chủ ngân hàng. Họ tạo ra một cái gì đó có ích cho họ.

nhà cái

noun

I will be the banker.
Tôi sẽ là nhà cái.

giám đốc ngân hàng

noun

Several bankers echoed Hong .
Một số giám đốc ngân hàng phản hồi lại ý kiến của bà Hồng .

Xem thêm ví dụ

He was a banker with family connections in that area of Europe.
Hắn ta từng chuyên về mảng đầu tư của ngân hàng và có các mối liên hệ họ hàng ở Châu Âu.
It was about bankers.
Mà là các chủ ngân hàng.
Bankers in Pisa, Verona, Genoa and Florence also began trading in government securities during the 14th century.
Trong thế kỷ 14, người dân ở Pisa, Verona, Genoa và Florence cũng bắt đầu buôn bán các trái phiếu chính phủ.
An illustration of this very basic concept can be found in the old " 3-6-3 Rule , " a tongue-in-cheek " rule " that said a banker would pay out 3 % for deposits , charge 6 % for loans and hit the golf course by 3 p.m.
Một minh hoạ cho khái niệm rất cơ bản này là quy tắc cũ " quy tắc 3-6-3 " , một " quy tắc " có tính mỉa mai , rằng chủ ngân hàng sẽ trả lãi 3% tiền gửi , tính lãi 6% tiền cho vay và đi đánh gôn lúc 3 giờ chiều .
I spent the last few years trying to answer that question, traveling around, meeting families, talking to scholars, experts ranging from elite peace negotiators to Warren Buffett's bankers to the Green Berets.
Tôi đã mất vài năm cố tìm câu trả lời cho câu hỏi đó, đi khắp nơi, gặp nhiều gia đình, gặp các học giả, chuyên gia, từ các nhà đàm phán hòa bình ưu tú đến các nhà tài chính của Warren Buffett hay lực lượng Mũ Nồi Xanh.
In 1852 New Orleans, spoiled, strong-willed belle Julie Marsden (Bette Davis) is engaged to banker Preston "Pres" Dillard (Fonda).
Người đẹp cứng đầu thành New Orleans, Julie Marsden (Bette Davis) đã hứa hôn với Preston 'Pres' Dillard (Henry Fonda), một ông chủ nhà băng.
Coincidentally, on that same day, the central bankers of most of the affected countries were at the EMEAP (Executive Meeting of East Asia Pacific) meeting in Shanghai, and they failed to make the "New Arrangement to Borrow" operational.
Ngẫu nhiên là trong cùng ngày này, các Ngân hàng Trung ương của hầu hết các nước chịu tác động của khủng hoảng đã gặp nhau tại Thượng Hải trong Hội nghị cấp cao Đông Á Thái Bình dương EMEAP, và thất bại trong việc đưa ra một biện pháp Dàn xếp cho vay mới.
In May 2014, Vivienne Yeda Apopo, was recognized for her work at EADB, when she was awarded the "African Banker of the Year Award", by the annual African Bank Award Ceremony, held in Kigali, Rwanda.
Vào tháng 5 năm 2014, Vivienne Yeda Apopo đã được công nhận cho công việc của mình tại EADB, khi ngân hàng được trao giải thưởng "Ngân hàng Châu Phi của năm", bởi Lễ trao giải Ngân hàng Châu Phi thường niên được tổ chức tại Kigali, Rwanda.
This film tells the story of Marguerite, a prosperous banker who leads a hectic life filled with travels and conferences in the four corners of the earth.
Cuốn phim này kể câu chuyện về Marguerite, một chủ ngân hàng giàu có với cuộc sống đầy bận rộn, cùng các chuyến du lịch và hội nghị ở bốn phương trời.
I am a banker.
Ta là chủ ngân hàng.
He knew this Swiss Banker from law school.
Nó biết một giám đốc ngân hàng Thụy Sĩ từ trường luật.
It argues that "Western powers" aided Nazi rearmament and aggression, including that American bankers and industrialists provided capital for the growth of German war industries, while deliberately encouraging Hitler to expand eastward.
Nó cho rằng "các cường quốc phương Tây" đã giúp Phát xít tái vũ trang và trở nên hiếu chiến, gồm cả việc các nhà băng và nhà công nghiệp Mỹ cung cấp tài chính cho sự phát triển các ngành công nghiệp vũ khí của Đức, trong khi công khai khuyến khích Hitler mở rộng về phía Đông.
The young banker wasn't murdered by rebels, as they believed erroneously, but by someone who knew him well.
Tay chủ ngân hàng không phải bị quân phiến loạn giết, như người ta đã tin một cách sai lầm, mà là bởi một người quen biết với y.
“They've been burning lumber and now Banker Ruth has bought out the lumberyard, down to the last shingle.”
Họ không còn củi đốt và lúc này, tay quản lí ngân hàng Ryth đã mua cho tới miếng vàn cuối cùng ở xưởng mộc.
Money Changers, Tax Collectors, and Bankers
Đổi tiền, thu thuế và cho vay
Bankers and merchants helped finance and supply the French army.
Các chủ ngân hàng và thương nhân giúp đầu tư về tài chính và tiếp vận cho quân đội Pháp.
We certainly can't trust the bankers, and we certainly can't trust the brokers.
Dĩ nhiên, chúng ta cũng không tin vào các ông chủ ngân hàng, cũng như các tay môi giới.
I'm not suggesting the crowds are about to storm the barricades and string up every investment banker from the nearest lamppost, though that might be quite tempting.
Tôi không khuyên mọi người lao vào rào chắn và treo cổ các ngân hàng đầu tư lên cột đèn, mặc dù có vẻ khá thú vị.
13, I am the banker.
13 nước.Tôi là nhà cái.
I'm a contaminator for all those children of investment bankers -- wankers. Sorry.
Tôi là người làm hư mọi đứa trẻ của chủ nhà băng đầu đó -- những kẻ ngu đần.
In 2006, the head of the American Mortgage Bankers Association said, quote, "As we can clearly see, no seismic occurrence is about to overwhelm the U.S. economy."
Vào năm 2006, người đứng đầu hiệp hội Cho vay thế chấp Mỹ cho rằng: "Như ta dễ dàng thấy thì không một sự cố lớn nào có thể vùi lấp nền kinh tế Mỹ được."
May 13, 2011 - DRY occupied the central office of Santander Bank in Murcia to symbolize their rebellion against the richest percentages of society and the power of the bankers.
Ngày 13 tháng 5 năm 2011 - DRY chiếm văn phòng trung tâm của ngân hàng Santander ở Murcia để biểu tượng cho sự nổi dậy của họ chống lại tỷ lệ phần trăm giàu nhất của xã hội và quyền lực của các ngân hàng.
But then came along these master storytellers -- the big bankers, the finance ministers, the prime ministers -- and they tell us a very convincing story: "Look, you see this green piece of paper?
Nhưng những người kể chuyện bậc thầy này đã đến -- những chủ ngân hàng lớn, những bộ trưởng tài chính, những thủ tướng, và họ kể cho ta một câu chuyện rất thuyết phục: "Thấy mảnh giấy màu xanh chứ?
Facing concerns about ink-reliability, Paper Mate pioneered new ink formulas and advertised them as "banker-approved".
Đối mặt với sự lo lắng về độ tin cậy của mực, Paper Mate đã đi tiên phong trong công thức mực in mới và quảng cáo chúng như là "sản phẩm được các chủ ngân hàng chấp thuận".
Banker, 9 points.
Nhà cái 9 điểm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.