fairly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fairly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fairly trong Tiếng Anh.
Từ fairly trong Tiếng Anh có các nghĩa là khá, kha khá, ngay thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fairly
kháadjective adverb (partly, not fully; somewhat) Another fairly traditional flower is the carnation . Một loại hoa khá truyền thống khác là cẩm chướng . |
kha kháadverb |
ngay thẳngadverb |
Xem thêm ví dụ
But through science, we do have a fairly good idea of what's going on down at the molecular scale. Nhưng qua khoa học, chúng ta vẫn có thể biết được tương đối tốt chuyện gì đang xảy ra ở mức độ phân tử. |
And he's also fairly tech savvy. Và hắn cũng hiểu biết công nghệ. |
So the technical problems that need to be solved to make this work look quite difficult -- not as difficult as making a superintelligent A.I., but fairly difficult. Vì thế, những vấn đề kỹ thuật cần giải quyết để mọi thứ diễn ra suôn sẻ trông có vẻ khó khăn -- tuy không khó khăn bằng việc tạo ra 1 AI siêu trí tuệ, nhưng cũng tương đối khó khăn. |
4 Though Christians do not reflect God’s glory by means of rays that beam from their faces, their faces fairly beam as they tell others about Jehovah’s glorious personality and purposes. 4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va. |
And luckily for us, it is a fairly intuitive idea. Đât là một trong khái niệm quan trọng trong kinh tế vi mô và thật may may mắn thay, đây là một khái niệm trực quan. |
Physical development is fairly easy to see. Sự phát triển thể chất khá dễ dàng nhìn thấy. |
Both were fairly sure they need have no fear of being pursued. Cả hai đã khá yên tâm không sợ bị truy đuổi nữa. |
So long as the user does not wish to do a lot at once, the Pi offers a fairly responsive desktop interface. Miễn là người dùng không muốn làm nhiều việc cùng một lúc, Pi cung cấp giao diện máy tính để bàn khá nhạy. |
Independent estimates suggested that Arias would have won by as many as 50,000 votes had the election been conducted fairly. Các ước tính độc lập cho thấy Arias đáng lẽ đã giành thắng lợi tới 50,000 phiếu nếu cuộc bầu cử diễn ra công bằng. |
Generally for comparing projects more fairly, the weighted average cost of capital should be used for reinvesting the interim cash flows. Nói chung để so sánh các dự án một cách tốt hơn, chi phí vốn bình quân gia quyền nên được sử dụng để tái đầu tư dòng chảy tiền mặt tạm thời. |
Inevitably, word of this spread like wildfire, and soon “great crowds approached him, having along with them people that were lame, maimed, blind, dumb, and many otherwise, and they fairly threw them at his feet, and he cured them.” Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”. |
Part of the trick was building a better cleaning mechanism, actually; the intelligence on board was fairly simple. Một phần của kỹ thuật này là xây dựng một cơ chế lau dọn tốt hơn, thực ra phần 'thông minh' của robot khá đơn giản. |
The little house was fairly bursting with good food stored away for the long winter. Ngôi nhà nhỏ gần như đầy ắp thức ăn tồn trữ cho mùa đông dài dặc. |
So fairly bound? Vì vậy, khá bị ràng buộc? |
Sultan Iskandar also fostered a fairly close relationship with the Sultan of Brunei, Hassanal Bolkiah, particularly during his days as the Yang Di-Pertuan Agong. Sultan Iskandar cũng thúc đẩy một quan hệ khá mật thiết với Sultan Hassanal Bolkiah của Brunei, đặc biệt là trong thời gian ông là Yang Di-Pertuan Agong. |
That routine, rule-based, left-brain work -- certain kinds of accounting, financial analysis, computer programming -- has become fairly easy to outsource, fairly easy to automate. Việc sử dụng phần não bên trái theo thói quen, cứng nhắc đó, một số loại công việc kế toán, một vài công việc phân tích tài chính, một số công việc lập trình mày tính, đã trở nên khá dễ dàng để gia công ngoài và cũng khá dễ dàng để tự động hóa. |
Adult eagles will only resort to hunting large birds when mammals are scarce, but in southern Africa they can be a fairly common component of the diet. Đại bàng rừng châu Phi săn bắn chim lớn khi động vật có vú khan hiếm, nhưng ở Nam Phi chúng cũng là một thành phần khá phổ biến trong chế độ ăn uống. |
This is in Cambodia, rural Cambodia -- a fairly silly arithmetic game, which no child would play inside the classroom or at home. Đây là Cam-pu-chia, cùng hẻo lánh-- một trò chơi toán học khá ngớ ngẩn mà không đứa trẻ nào sẽ chơi trong lớp hoặc tại nhà. |
So it used to be fairly easy to know that you're infected by a virus, when the viruses were written by hobbyists and teenagers. Khá là dễ để biết rằng mày bạn đã bị vi-rút khi chúng được tạo ra bởi những người với sở thích này hoặc bởi thanh thiếu niên. |
It's actually a fairly common picture. Thực tế là một hình ảnh khá phổ biến. |
But this tank remains a fairly well supporter, which hasn't got troubles with less powerful enemy in any battle. Tuy nhiên nó vẫn có thể bắn hỗ trợ đồng đội rất tốt |
They think Buddha was so boring, and they're so surprised when they meet Dalai Lama and he's fairly jolly. Họ nghĩ đức Phật thật là chán, và họ ngạc nhiên khi gặp Đạt Lai Lạt Ma và ông ta thật tràn đầy năng lượng. |
By 1961, there were a number of reasons for Jamaica's dissatisfaction with the state of affairs: Jamaica was fairly remote from most of the other islands in the Federation, lying several hundred miles to the west. Nguyên nhân trực tiếp nhất được dẫn ra là sự không hài lòng của Jamaica, có thể kể ra sau đây là: Jamaica nằm cách xa khỏi các đảo khác, vài trăm dặm về phía tây. |
They're also fairly wealthy and affluent and all these other sorts of things. Họ phần nào đều khá giả và có tiền bạc và những thứ như vậy |
I've been fascinated with crop diversity for about 35 years from now, ever since I stumbled across a fairly obscure academic article by a guy named Jack Harlan. Tôi bắt đầu say mê nghiên cứu sự đa dạng của cây trồng cách đây 35 năm kể từ khi tình cờ đọc 1 bài báo hàn lâm khá khó hiểu của 1 anh chàng tên Jack Harlan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fairly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fairly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.