supremacist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ supremacist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supremacist trong Tiếng Anh.
Từ supremacist trong Tiếng Anh có các nghĩa là sô vanh, sô vanh chủ nghĩa, Sôvanh chủ nghĩa, người sôvanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ supremacist
sô vanh
|
sô vanh chủ nghĩa
|
Sôvanh chủ nghĩa
|
người sôvanh
|
Xem thêm ví dụ
Black supremacy or black supremacism is a racial supremacist belief which maintains that black people are superior to people of other races. Người da đen thượng đẳng hoặc chủ nghĩa da đen thượng đẳng là một niềm tin cực đoan chủng tộc cho rằng những người da đen là vượt trội ưu tú hơn những người thuộc các chủng tộc khác. |
Heimbach has been a white supremacist activist since fall 2011, when he formed a group at Towson University in Maryland and invited the white supremacist Jared Taylor to speak at Towson's campus. Heimbach đã từng là một nhà hoạt động dân tộc da trắng từ mùa thu năm 2011, khi ông thành lập một nhóm tại Đại học Towson ở Maryland và mời ông chủ người da trắng Jared Taylor đến nói chuyện tại khuôn viên của Towson. |
The authors of the letter include doctors who "are apparently sympathetic to the views of David Duke, a white supremacist and former Ku Klux Klan Grand Wizard." Các tác giả của thư bao gồm các bác sĩ "dường như là có cảm tình với quan điểm của David Duke, một người da trắng cực hữu và là cựu thủ lĩnh (Grand Wizard) của Ku Klux Klan". |
Notions of white supremacy and Aryan racial superiority were combined in the 19th century, with white supremacists maintaining the belief that white people were members of an Aryan "master race" which was superior to other races, particularly the Jews, who were described as the "Semitic race", Slavs, and Gypsies, which they associated with "cultural sterility". Những quan niệm về quyền tối thượng của người da trắng và ưu thế chủng tộc của người Aryan được kết hợp vào thế kỷ 19, với những người theo chủ nghĩa người da trắng thượng đẳng duy trì niềm tin rằng người da trắng là thành viên của một chủng tộc Aryan "cao cấp" ưu tú thượng đẳng hơn các chủng tộc khác, đặc biệt là người Do Thái được miêu tả là " chủng tộc Semetic ", Slavs và Gypsies, mà những người thuộc chủng tộc này liên quan đến" văn hoá vô ích suy thoái ". |
Over here, we've got the remains of the Whiteboys, white supremacist version of the 1st Streeters, only these guys got cash and mob ties to back'em up. Ở đằng kia, thì có Xác của lũ trong băng Whiteboys, một băng da trắng Còn bạo hơn cả lũ 1St Streeters, chỉ có lũ này mới đủ tiền và lực để làm ăn với nhau. |
The SPLC described the Nuwaubianism belief system as "mix black supremacist ideas with worship of the Egyptians and their pyramids, a belief in UFOs and various conspiracy theories related to the Illuminati and the Bilderbergers". SPLC mô tả hệ thống niềm tin Nuwaubianism như là "sự kết hợp giửa tư tưởng người da đen thượng đẳng với sự tôn thờ những vị thần Ai Cập và các kim tự tháp, một niềm tin trong các vật thể bay không xác định và các thuyết âm mưu liên quan tới hội kín Illuminati và the Bilderbergers. |
It is racists and white supremacists." Đó là những người theo chủ nghĩa phân biệt chủng tộc và người chủ trương thượng đẳng da trắng." |
Breaking with its long-standing policy of total content neutrality, Cloudflare withdrew access to its services by white supremacist web site The Daily Stormer on 16 August 2017, in the aftermath of the fatal vehicular attack at the Charlottesville rally four days earlier. Vi phạm với chính sách lâu dài của nó về tính trung lập của nội dung, Cloudflare đã rút lại quyền truy cập vào các dịch vụ của mình của trang web chủ trương thượng đẳng da trắng The Daily Stormer ngày 16 tháng 8 năm 2017, sau cuộc tấn công gây tử vong tại cuộc biểu tình Charlottesville bốn ngày trước đó. |
In spring 2013, upon graduation, Heimbach established the Traditionalist Youth Network in partnership with Parrot, who founded a white supremacist group, Hoosier Nation, in Indiana around 2009. Vào mùa xuân 2013, sau khi tốt nghiệp, Heimbach thành lập Mạng Thanh Niên Truyền Thống hợp tác với Parrot, người thành lập một nhóm siêu quyền lực da trắng, Hoosier Nation, tại Indiana vào năm 2009. |
While individual iterations of the conspiracy theory vary on who is assigned blame, Jewish influence, people who hate whites, and liberal political forces are commonly cited by white supremacists as being the main factors leading to a white genocide. Mặc dù các ý kiến có thể khác nhau về nguyên nhân và nguồn gốc của hiện tượng, sự ảnh hưởng của thế lực Do Thái, những người ghét người da trắng, và những người theo Chủ nghĩa tự do thường được trích dẫn bởi những người ủng hộ người da trắng và cũng là những yếu tố chính dẫn đến vụ việc diệt chủng dân da trắng. |
You're a white supremacist? Anh theo chủ nghĩa phát xít? |
The cover picture was a photo with the number 1488, which is used by neo-Nazis and white supremacists to evoke David Lane's "Fourteen Words" and the Nazi slogan Heil Hitler. Ảnh bìa là một bức ảnh với số 1488, được sử dụng bởi tân Nazis và những người siêu quyền lực trắng để gợi lên "Mười bốn từ" của David Lane và khẩu hiệu Heil Hitler của Đức Quốc xã. |
Mackenzie Mauzy starred in the musical, White Noise, which is, in part, based on a real life white supremacist pop duo, Prussian Blue. Mackenzie Mauzy đóng vai chính trong vở nhạc kịch gây tranh cãi, White Noise, vốn một phần dựa trên cuộc đời của cặp đôi nghệ sĩ pop da trắng ủng hộ sự độc tôn của người da trắng, Prussian Blue. |
In another special in 1988, Rivera's nose was broken in a well-publicized brawl during a show whose guests included white supremacists, antiracist skinheads, black activist Roy Innis, and militant Jewish activists. Trong năm 1988, mũi Rivera đã bị gãy trong một cuộc ẩu đả công khai trong một chương trình mà khách bao gồm những người đại diện cho supremacy (những người tin dân tộc da trắng châu Âu ở trên để tất cả các nhóm sắc tộc khác), nhưng người đầu trọc chống phân biệt chủng tộc, những nhà hoạt động da đen, và các nhà hoạt động của người Do Thái. |
Such names as East Timor, Kosovo, Liberia, Littleton, and Sarajevo —as well as neo-Nazi, skinhead, and white supremacist— have been etched in our minds along with lingering images of charred ruins, freshly dug mass graves, and dead bodies. Những địa danh như Đông Timor, Kosovo, Liberia, Littleton và Sarajevo—cũng như những danh xưng tân Quốc Xã, băng đảng đầu trọc và sự ưu việt của người da trắng—còn hằn sâu trong tâm trí chúng ta cùng với những hình ảnh khó phai mờ của những đống tro tàn, những nấm mồ tập thể mới đào xong và thây chết nằm la liệt. |
The Associated Press described the teachings of the Nation of Islam as having been black supremacist until 1975, when W. Deen Mohammed succeeded his father as its leader. Tổ chức thông tấn xã Associated Press mô tả các giáo lý của Quốc gia Hồi giáo là đã trở thành chủ nghĩa cực đoan người da đen thượng đẳng cho đến năm 1975, khi mà Warith Deen Mohammed đã kế nhiệm cha mình làm người lãnh đạo môn phái. |
Ass kickin'guys who were fed up with all that white supremacist, powers- that- be bullshit, and just went in there and kicked everybody's arse. Những gã chán ngấy bọn da trắng quyền lực, thứ quyền lực khốn kiếp, và chỉ đến đó và lấy lòng mọi người. |
Several fringe groups have been described as either holding or promoting black supremacist beliefs. Một số nhóm đã được mô tả như là đang nắm giữ hoặc quảng bá niềm tin siêu ưu việt của người da đen. |
Rice was eight when her schoolmate Denise McNair, aged 11, was killed in the bombing of the primarily black Sixteenth Street Baptist Church by white supremacists on September 15, 1963. Khi Rice lên tám, cô bạn cùng lớp, Denise McNair 11 tuổi, bị giết chết trong một vụ đánh bom mà mục tiêu là Nhà thờ Baptist Đường Mười sáu dành cho người da đen vào ngày 15 tháng 9 năm 1963. |
And all of them are white supremacists. Và tất cả bọn chúng đều dân tộc cực đoan. |
Authors of the SPLC's quarterly Intelligence Reports described the following groups as holding black supremacist views: The Israelite Church of God in Jesus Christ (ICGJC), which is headquartered in New York City, was described in 2008 by the SPLC as an American "black supremacist sect" and part of the growing "black supremacist wing of the Hebrew Israelite movement". Các tác giả của Báo cáo Tình báo Hàng quý của SPLC đã mô tả các nhóm sau đây là những người theo thuyết cực đoan người da đen thượng đẳng: Nhóm The Israelite Church of God in Jesus Christ (ICGJC), có trụ sở tại thành phố New York, được diễn tả vào năm 2008 bởi SPLC là một nhóm "người da đen thượng đẳng" trong nước Mỹ và một phần của phong trào nổi dậy "chủ nghĩa người da đen thượng đẳng của phong trào người Hebrew Israel" đang phát triển. |
Ass kickin' guys who were fed up with all that white supremacist, powers-that-be bullshit, and just went in there and kicked everybody's arse. Những gã chán ngấy bọn da trắng quyền lực, thứ quyền lực khốn kiếp, và chỉ đến đó và lấy lòng mọi người. |
About a seven-minute drive from my hidden lake cabin was the compound of Aryan Nations, the white supremacist group. trên móc chìa khóa, trên bộ phụ tùng điện thoại và trên xe ô tô. |
Based on 16th-century accounts of the Spanish conquistadors being "greeted as gods" by the peoples of the New World, certain modern authors have expanded the concept beyond what is historically verifiable, spreading it to the genre of pseudoarchaeological literature and fringe theorists, such as writers on ancient astronauts or Atlantis, in some instances (such as Christian Identity) even acquiring quasi-religious or racialist (white supremacist) connotations. Dựa trên các tài liệu của thế kỷ 16 về những người chinh phục Tây Ban Nha được chào đón như những vị thần của các dân tộc thuộc thế giới mới, một số tác giả hiện đại đã mở rộng khái niệm ra ngoài những gì có thể kiểm chứng được trong lịch sử, lan truyền nó sang thể loại văn học giả mạo và các nhà lý thuyết tiền tuyến, như các nhà văn về phi hành gia cổ đại hay Atlantis, trong một số trường hợp (như Bản sắc Kitô giáo) thậm chí còn có được các ý nghĩa tôn giáo gần như tôn giáo hoặc chủng tộc người da trắng. |
Signer said he was disgusted that white supremacists came to his town and he faulted President Donald Trump for inflaming racial tensions during his 2016 campaign, stating: "I'm not going to make any bones about it. Signer nói rằng ông đã ghê tởm vì những người theo chủ nghĩa dân tộc da trắng đã đến thị trấn của ông và chê trách Tổng thống Donald Trump làm nóng bùng lên những căng thẳng chủng tộc trong chiến dịch ứng cử tổng thống năm 2016 của ông, nói rằng: "Tôi sẽ không dấu diếm về vấn đề này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supremacist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới supremacist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.