suppression trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suppression trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suppression trong Tiếng Anh.
Từ suppression trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự đàn áp, sự bỏ, sự chặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suppression
sự đàn ápnoun And there was some concern that in some parts of the country there might be voter suppression. và có một vài lo ngại ở một số vùng trên đất nước có thể có sự đàn áp cử tri |
sự bỏnoun |
sự chặnnoun |
Xem thêm ví dụ
But to detect the faint infrared glow from distant objects, astronomers need very sensitive detectors, cooled down to just a few degrees above absolute zero, in order to suppress their own heat radiation. Nhưng để dò ra sự ánh sáng hồng ngoại yếu từ những vật thể xa, các nhà thiên văn cần các bộ cảm biến rất nhạy, được làm lạnh chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối, để khử bức xạ nhiệt của chính chúng. |
XXI Rapax was one of the five legions used by Drusus to suppress the rebellion of the Raetians, in 16-15 BC. XXI Rapax là một trong số năm quân đoàn được sử dụng bởi Drusus để đàn áp cuộc khởi nghĩa của người Raetia, vào năm 16-15 trước Công nguyên. |
In June 1956, in Poznań, Poland, an anti-government workers' revolt had been suppressed by the Polish security forces with between 57 and 78 deaths and led to the installation of a less Soviet-controlled government. Tháng 6 năm 1956, tại Poznań, Ba Lan, một cuộc nổi dậy của công nhân đã bị các lực lượng an ninh Ba Lan trấn áp với từ 57 tới 78 người chết và dẫn tới việc thành lập một chính phủ ít bị ảnh hưởng của Liên Xô hơn. |
Finally, in the last quarter of the 4th century, Theodosius the Great [379-395 C.E.] made Christianity the official religion of the Empire and suppressed public pagan worship.” Cuối cùng, vào khoảng 25 năm cuối trong thế kỷ thứ tư công nguyên, Đại đế Theodosius [379-395 công nguyên] đã làm đạo đấng Christ chính thức trở thành đạo của đế quốc và loại trừ các sự thờ phượng ngoại giáo công khai”. |
Such movements were aided by the refusal of the Western Roman elites to support the army or pay the taxes that would have allowed the military to suppress the migration. Những đợt di dân như vậy xảy ra thuận lợi nhờ giới thượng lưu Tây Rôma không chịu hỗ trợ quân đội hoặc đóng các loại thuế để quân đội có thể kìm giữ man dân di cư. |
When the rebellion was suppressed, Sun and other instigators fled to Japan. Khi cuộc nổi dậy bị đàn áp, Tôn và những người lãnh đạo khác của cuộc cách mạng phải bỏ chạy sang Nhật Bản. |
While the land campaigns had contributed to saving Canada, the Royal Navy had shut down American commerce, bottled up the U.S. Navy in port, and widely suppressed privateering. Trong khi các chiến dịch đất đã đóng góp ít, Hải quân Hoàng gia đã bị phá hủy thương mại Mỹ, đóng chai lên của Hải quân Mỹ tại cảng và bị đàn áp nặng nề quyền tư nhân. |
In the case of natural fires, the fire is monitored and suppression is dependent on the size and threat the fire may pose to human safety and structures. Trong trường hợp hỏa hoạn tự nhiên, ngọn lửa được theo dõi và khống chế tùy thuộc vào kích thước và mối đe dọa có thể gây ra cho con người và hệ sinh thái. |
Fearing that the king would suppress the newly created National Assembly, insurgents stormed the Bastille on 14 July 1789, a date which would become France's National Day. Lo ngại quốc vương đàn áp Quốc hội mới thành lập, những người khởi nghĩa chiếm ngục Bastille vào ngày 14 tháng 7 năm 1789, ngày này về sau trở thành quốc khánh của Pháp. |
“The government’s efforts to suppress peaceful expression online and on the ground have only made its critics more determined in asserting their fundamental right to free speech.” “Các nỗ lực của chính quyền nhằm đàn áp việc bày tỏ chính kiến ôn hòa trên mạng và trên đường phố sẽ chỉ khiến các nhà phê bình càng kiên quyết hơn trong cuộc đấu tranh đòi quyền tự do ngôn luận cơ bản của họ.” |
We suppress it. Chúng ta đàn áp nó. |
The resettlement plans were revived with new vigor in August 1937, ostensibly with the purpose of suppressing "the penetration of the Japanese espionage into the Far Eastern Krai". Đến tháng 8 năm 1937, các kế hoạch tái định cư lại hồi sinh với sức sống mới, bề ngoài là nhằm mục đích ngăn cản "sự thâm nhập của gián điệp Nhật Bản vào các tỉnh Viễn Đông". |
From the start of December 1989, the GDR government of Prime Minister Hans Modrow was influenced from a Central Round Table, at which the dissolution of the suppressive state security service, the Stasi, was put into action and preparations were made for free elections. Từ đầu tháng 12 năm 1989, chính phủ GDR của Thủ tướng Hans Modrow bị ảnh hưởng từ một Bàn Tròn Trung tâm, tại đó việc giải thể dịch vụ an ninh quốc gia, Stasi, đã được đưa vào hoạt động và chuẩn bị cho các cuộc bầu cử tự do. |
Information on the prevalence of AIDS in Thailand was initially suppressed due to the concern of affecting the economy of the tourist industry. Thông tin về tỷ lệ hiện mắc AIDS ở Thái Lan ban đầu đã bị trấn áp do mối quan tâm ảnh hưởng đến nền kinh tế của ngành du lịch. |
" The whole premise smacks of retaliation , someone buying 10,000 books to suppress a story in this digital age is ludicrous . " " Toàn bộ chuyện này có vẻ như trả đũa tôi vậy , người nào đó thật lố bịch khi mua 10.000 cuốn sách để đè bẹp một câu chuyện trong thời đại kỹ thuật số này " |
Prior to the ongoing piracy suppression, a major battle with the Illanuns of Moro pirates from the southern Philippines occurred in mid-November 1862. Trước khi trấn áp nạn cướp biển, một trận chiến lớn với cướp biển Moro từ miền nam Philippines diễn ra vào giữa tháng 11 năm 1862. |
As he came of age under the guidance of his court minister, George of Chqondidi, David IV suppressed dissent of feudal lords and centralized the power in his hands to effectively deal with foreign threats. Khi ông lên tuổi dưới sự hướng dẫn của Bộ trưởng Tư pháp, ông George của Chqondidi, David IV đã đàn áp những bất đồng quan điểm của các lãnh chúa phong kiến và tập trung sức mạnh vào tay ông để đối phó hiệu quả với các mối đe doạ từ bên ngoài. |
Various synthetic glucocorticoids are available; these are widely utilized in general medical practice and numerous specialties either as replacement therapy in glucocorticoid deficiency or to suppress the immune system. Nhiều glucocorticoid tổng hợp có sẵn; chúng được sử dụng rộng rãi và phổ biến trong y tế bình thường cũng nhiều biện pháp đặc biệt, chẳng hạn như làm liệu pháp thay thế trong thiếu hụt glucocorticoid, hoặc để ức chế hệ miễn dịch. ^ Pelt AC (2011). |
Giving in to anger can damage your health, but so can suppressing it. Mất tự chủ vì tức giận có thể gây hại cho sức khỏe, nhưng kìm nén cơn giận cũng có thể gây hại. |
Wilberforce sensed a call from God, writing in a journal entry in 1787 that "God Almighty has set before me two great objects, the suppression of the Slave Trade and the Reformation of Manners ". Wilberforce cảm nhận được ơn gọi của Thiên Chúa, năm 1787 ông viết trong nhật ký, "Thiên Chúa toàn năng đặt trước tôi hai mục tiêu lớn, trấn áp việc buôn bán nô lệ và thay đổi bản chất con người." |
During the Black January crackdown, Soviet authorities managed to suppress all efforts to disseminate news from Azerbaijan to the local population and the international community. Trong cuộc đàn áp tháng Giêng đen, chính quyền Liên Xô đã dập tắt mọi nỗ lực nhằm phổ biến tin tức từ Azerbaijan cho cư dân địa phương và cộng đồng quốc tế. |
The current regional division has its roots in a decree of the Generalitat de Catalunya of 1936, in effect until 1939, when it was suppressed by Franco. Phân cấp khu vực hiện hành có nguồn gốc theo một sắc lệnh của Generalitat de Catalunya vào năm 1936, có hiệu lực cho đến năm 1939 khi bị Franco đình chỉ. |
At the dawn of the Soviet Union, when it was decided that each separate Soviet republic could have its own anthem, the poem "Shche ne vmerla Ukrayina" was rejected in order to suppress separatism amongst Ukrainians. Vào buổi đầu tiên của Liên Xô, khi quyết định rằng mỗi nước cộng hòa Xô viết nên có bài quốc ca riêng, bài thơ "Shche ne vmerla Ukrayina" đã bị từ chối để ngăn chặn chủ nghĩa ly khai ở Ukraina. |
He may also be less inhibited in expressing perverse thoughts and desires that are normally suppressed. Người đó cũng có thể thiếu kiềm chế nên dễ nói ra những ý nghĩ và dục vọng “gian-tà” hoặc sai trái mà bình thường kìm giữ được. |
He suppressed the local nationalists and Muslim devotees with notable cruelty. Ông đã đàn áp những người theo chủ nghĩa dân tộc địa phương và những tín đồ Hồi giáo với sự tàn ác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suppression trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới suppression
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.